Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiền nong

Danh từ

tiền dùng trong việc vay mượn, buôn bán, chi tiêu (nói khái quát)
thu xếp tiền nong
tính toán tiền nong cẩn thận
Đồng nghĩa: tiền bạc

Xem thêm các từ khác

  • Tiền nào của nấy

    xem tiền nào của ấy
  • Tiền nào của ấy

    (Khẩu ngữ) của có được thường có giá trị tương ứng với số tiền bỏ ra mua (thường dùng như một lời khuyên hoặc...
  • Tiền oan nghiệp chướng

    điều ác đã phạm ở kiếp trước thành cái nợ phải trả, cho nên kiếp này phải chịu khổ để đền lại, theo quan niệm...
  • Tiền phương

    Danh từ vùng đang diễn ra những trận chiến đấu trực tiếp với địch; đối lập với hậu phương nơi tiền phương trạm...
  • Tiền sảnh

    Danh từ phòng lớn ở lối vào của một toà nhà lớn, nơi phải đi qua để vào các phòng khác trong toà nhà gian tiền sảnh
  • Tiền sử học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về thời tiền sử, dựa vào các cứ liệu khảo cổ, truyền thuyết nhà tiền sử học
  • Tiền tiêu

    Danh từ nơi canh gác ở phía trước khu vực trú quân, hướng về phía địch vọng gác tiền tiêu vị trí tiền tiêu
  • Tiền trao cháo múc

    chỉ quan hệ mua bán, trao đổi sòng phẳng, dứt khoát, không để dây dưa, chậm trễ.
  • Tiền trạm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận nhỏ được phái đến trước để chuẩn bị điều kiện sinh hoạt, làm việc cho bộ phận...
  • Tiền trảm hậu tấu

    chém người trước, tâu lên vua sau (một đặc quyền vua ban cho bề tôi thời phong kiến); thường dùng (với phong cách khẩu...
  • Tiền tuyến

    Danh từ tuyến trước, nơi trực tiếp chiến đấu với địch; đối lập với hậu tuyến ra tiền tuyến khu vực tiền tuyến...
  • Tiền tuất

    Danh từ tiền trợ cấp cho thân nhân liệt sĩ hoặc cho thân nhân người tham gia bảo hiểm xã hội bị chết.
  • Tiền tài

    Danh từ tiền (nói khái quát) chạy theo tiền tài, danh vọng coi trọng tiền tài
  • Tiền túi

    Danh từ (Khẩu ngữ) tiền riêng của cá nhân móc tiền túi ra trả
  • Tiền tệ

    Danh từ vật ngang giá chung dùng để đo lường giá trị hàng hoá, làm phương tiện dùng mua hàng, tích luỹ và thanh toán phát...
  • Tiền vận

    Danh từ số phận con người trong thời kì còn trẻ; phân biệt với hậu vận tiền vận vất vả
  • Tiền vệ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) bộ phận đi đầu trong đội hình hành quân, có nhiệm vụ bảo đảm an toàn ở phía trước...
  • Tiền án

    Danh từ án về một vụ phạm pháp đã được xử trước đó có tiền án về tội trộm cắp
  • Tiền âm phủ

    Danh từ vàng mã in như tiền thật để đốt cúng cho người chết, theo tín ngưỡng dân gian.
  • Tiền đình

    Danh từ khoang nhỏ ở phần trước một khoang lớn nào đó trong cùng một bộ phận của cơ thể tiền đình miệng khoang nhỏ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top