Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiền nhiệm

Tính từ

đã giữ chức vụ quan trọng nào đó trước đây, nói trong quan hệ với người hoặc tổ chức đương nhiệm
thủ tướng tiền nhiệm
nhận nhiệm vụ thay cho người tiền nhiệm về hưu

Xem thêm các từ khác

  • Tiền nong

    Danh từ tiền dùng trong việc vay mượn, buôn bán, chi tiêu (nói khái quát) thu xếp tiền nong tính toán tiền nong cẩn thận Đồng...
  • Tiền nào của nấy

    xem tiền nào của ấy
  • Tiền nào của ấy

    (Khẩu ngữ) của có được thường có giá trị tương ứng với số tiền bỏ ra mua (thường dùng như một lời khuyên hoặc...
  • Tiền oan nghiệp chướng

    điều ác đã phạm ở kiếp trước thành cái nợ phải trả, cho nên kiếp này phải chịu khổ để đền lại, theo quan niệm...
  • Tiền phương

    Danh từ vùng đang diễn ra những trận chiến đấu trực tiếp với địch; đối lập với hậu phương nơi tiền phương trạm...
  • Tiền sảnh

    Danh từ phòng lớn ở lối vào của một toà nhà lớn, nơi phải đi qua để vào các phòng khác trong toà nhà gian tiền sảnh
  • Tiền sử học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về thời tiền sử, dựa vào các cứ liệu khảo cổ, truyền thuyết nhà tiền sử học
  • Tiền tiêu

    Danh từ nơi canh gác ở phía trước khu vực trú quân, hướng về phía địch vọng gác tiền tiêu vị trí tiền tiêu
  • Tiền trao cháo múc

    chỉ quan hệ mua bán, trao đổi sòng phẳng, dứt khoát, không để dây dưa, chậm trễ.
  • Tiền trạm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận nhỏ được phái đến trước để chuẩn bị điều kiện sinh hoạt, làm việc cho bộ phận...
  • Tiền trảm hậu tấu

    chém người trước, tâu lên vua sau (một đặc quyền vua ban cho bề tôi thời phong kiến); thường dùng (với phong cách khẩu...
  • Tiền tuyến

    Danh từ tuyến trước, nơi trực tiếp chiến đấu với địch; đối lập với hậu tuyến ra tiền tuyến khu vực tiền tuyến...
  • Tiền tuất

    Danh từ tiền trợ cấp cho thân nhân liệt sĩ hoặc cho thân nhân người tham gia bảo hiểm xã hội bị chết.
  • Tiền tài

    Danh từ tiền (nói khái quát) chạy theo tiền tài, danh vọng coi trọng tiền tài
  • Tiền túi

    Danh từ (Khẩu ngữ) tiền riêng của cá nhân móc tiền túi ra trả
  • Tiền tệ

    Danh từ vật ngang giá chung dùng để đo lường giá trị hàng hoá, làm phương tiện dùng mua hàng, tích luỹ và thanh toán phát...
  • Tiền vận

    Danh từ số phận con người trong thời kì còn trẻ; phân biệt với hậu vận tiền vận vất vả
  • Tiền vệ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) bộ phận đi đầu trong đội hình hành quân, có nhiệm vụ bảo đảm an toàn ở phía trước...
  • Tiền án

    Danh từ án về một vụ phạm pháp đã được xử trước đó có tiền án về tội trộm cắp
  • Tiền âm phủ

    Danh từ vàng mã in như tiền thật để đốt cúng cho người chết, theo tín ngưỡng dân gian.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top