Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiền vệ

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) bộ phận đi đầu trong đội hình hành quân, có nhiệm vụ bảo đảm an toàn ở phía trước
đội tiền vệ
tuyến giữa của một đội bóng, ngay sau hàng tiền đạo và trước hàng hậu vệ
hàng tiền vệ của đội bạn rất mạnh
chơi ở vị trí tiền vệ
cầu thủ hoạt động ở vị trí tiền vệ, có nhiệm vụ vừa tiến công vừa phòng thủ
một tiền vệ xuất sắc

Xem thêm các từ khác

  • Tiền án

    Danh từ án về một vụ phạm pháp đã được xử trước đó có tiền án về tội trộm cắp
  • Tiền âm phủ

    Danh từ vàng mã in như tiền thật để đốt cúng cho người chết, theo tín ngưỡng dân gian.
  • Tiền đình

    Danh từ khoang nhỏ ở phần trước một khoang lớn nào đó trong cùng một bộ phận của cơ thể tiền đình miệng khoang nhỏ...
  • Tiền đúc

    Danh từ tiền cổ được đúc bằng kim loại.
  • Tiền đường

    Danh từ gian nhà chính ở phía trước của một ngôi nhà lớn thời trước, thường làm nơi thờ phụng.
  • Tiền đạo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) đạo quân đi trước mở đường 1.2 tuyến đầu của một đội bóng 1.3 cầu thủ hoạt động...
  • Tiền định luận

    Danh từ xem thuyết tiền định
  • Tiền đồn

    Danh từ vị trí ở phía trước nhất, gần đối phương nhất, có nhiệm vụ canh giữ và trực tiếp đương đầu với đối...
  • Tiều phu

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông chuyên nghề đốn củi trong rừng bác tiều phu
  • Tiều tuỵ

    Tính từ có dáng vẻ tàn tạ, xơ xác đến thảm hại thân hình tiều tuỵ quán xá tiều tuỵ, xơ xác
  • Tiểu Hùng

    Danh từ chòm sao ở phương Bắc, có hình dáng giống chòm sao Bắc Đẩu nhưng bé và mờ hơn, trong đó có ngôi sao sáng nhất...
  • Tiểu cao

    Danh từ pháo cao xạ cỡ nhỏ, có đường kính miệng nòng từ 20 đến 60 millimet.
  • Tiểu công nghiệp

    Danh từ công nghiệp có quy mô nhỏ.
  • Tiểu công nghệ

    Danh từ (Từ cũ) nghề thủ công.
  • Tiểu cầu

    Danh từ huyết cầu trong máu, có chức năng làm đông máu.
  • Tiểu dị

    Tính từ (Ít dùng) khác nhau ở chi tiết đại đồng tiểu dị
  • Tiểu gia súc

    Danh từ súc vật nhỏ nuôi trong nhà như lợn, dê, chó, v.v. (nói tổng quát) chăn nuôi tiểu gia súc
  • Tiểu hàn

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 5, 6 hoặc 7...
  • Tiểu học

    Danh từ cấp học thấp nhất trong bậc học giáo dục phổ thông, từ lớp một đến lớp năm phổ cập tiểu học giáo viên...
  • Tiểu hổ

    Danh từ (Khẩu ngữ) mèo, về mặt thịt ăn được và ngon món tiểu hổ quán tiểu hổ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top