Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiền tuất

Danh từ

tiền trợ cấp cho thân nhân liệt sĩ hoặc cho thân nhân người tham gia bảo hiểm xã hội bị chết.

Xem thêm các từ khác

  • Tiền tài

    Danh từ tiền (nói khái quát) chạy theo tiền tài, danh vọng coi trọng tiền tài
  • Tiền túi

    Danh từ (Khẩu ngữ) tiền riêng của cá nhân móc tiền túi ra trả
  • Tiền tệ

    Danh từ vật ngang giá chung dùng để đo lường giá trị hàng hoá, làm phương tiện dùng mua hàng, tích luỹ và thanh toán phát...
  • Tiền vận

    Danh từ số phận con người trong thời kì còn trẻ; phân biệt với hậu vận tiền vận vất vả
  • Tiền vệ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) bộ phận đi đầu trong đội hình hành quân, có nhiệm vụ bảo đảm an toàn ở phía trước...
  • Tiền án

    Danh từ án về một vụ phạm pháp đã được xử trước đó có tiền án về tội trộm cắp
  • Tiền âm phủ

    Danh từ vàng mã in như tiền thật để đốt cúng cho người chết, theo tín ngưỡng dân gian.
  • Tiền đình

    Danh từ khoang nhỏ ở phần trước một khoang lớn nào đó trong cùng một bộ phận của cơ thể tiền đình miệng khoang nhỏ...
  • Tiền đúc

    Danh từ tiền cổ được đúc bằng kim loại.
  • Tiền đường

    Danh từ gian nhà chính ở phía trước của một ngôi nhà lớn thời trước, thường làm nơi thờ phụng.
  • Tiền đạo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) đạo quân đi trước mở đường 1.2 tuyến đầu của một đội bóng 1.3 cầu thủ hoạt động...
  • Tiền định luận

    Danh từ xem thuyết tiền định
  • Tiền đồn

    Danh từ vị trí ở phía trước nhất, gần đối phương nhất, có nhiệm vụ canh giữ và trực tiếp đương đầu với đối...
  • Tiều phu

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông chuyên nghề đốn củi trong rừng bác tiều phu
  • Tiều tuỵ

    Tính từ có dáng vẻ tàn tạ, xơ xác đến thảm hại thân hình tiều tuỵ quán xá tiều tuỵ, xơ xác
  • Tiểu Hùng

    Danh từ chòm sao ở phương Bắc, có hình dáng giống chòm sao Bắc Đẩu nhưng bé và mờ hơn, trong đó có ngôi sao sáng nhất...
  • Tiểu cao

    Danh từ pháo cao xạ cỡ nhỏ, có đường kính miệng nòng từ 20 đến 60 millimet.
  • Tiểu công nghiệp

    Danh từ công nghiệp có quy mô nhỏ.
  • Tiểu công nghệ

    Danh từ (Từ cũ) nghề thủ công.
  • Tiểu cầu

    Danh từ huyết cầu trong máu, có chức năng làm đông máu.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top