Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiểu thặng

Danh từ

(Từ cũ, Ít dùng)

xem tiểu thừa

Xem thêm các từ khác

  • Tiểu thủ công

    Danh từ tiểu sản xuất thủ công nghiệp.
  • Tiểu thừa

    Danh từ tên những người theo phái đại thừa trong đạo Phật gọi phái chủ yếu của Phật giáo thời kì đầu, cho là giáo...
  • Tiểu tinh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ngôi sao nhỏ; dùng để chỉ vợ lẽ \"Thà rằng làm tiểu tinh chàng, Còn hơn chính thất những...
  • Tiểu tiết

    Danh từ chi tiết nhỏ nhặt, lặt vặt trong nội dung một sự việc lớn, một vấn đề lớn bàn luận trên tổng thể, không...
  • Tiểu tiện

    Động từ đái (lối nói lịch sự) đi tiểu tiện bí tiểu tiện
  • Tiểu truyện

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như tiểu sử .
  • Tiểu tu

    Động từ (Ít dùng) sửa chữa nhỏ; phân biệt với trung tu, đại tu tiểu tu xe máy ngôi chùa được tiểu tu lại
  • Tiểu tuyết

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 22 hoặc 23...
  • Tiểu tuần hoàn

    Danh từ vòng tuần hoàn của máu từ tim đến phổi rồi trở về tim; phân biệt với đại tuần hoàn.
  • Tiểu tư sản

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tầng lớp những người sản xuất nhỏ có tư liệu sản xuất riêng và không bóc lột người khác 2...
  • Tiểu vùng

    Danh từ khu vực địa lí nhỏ, có đặc điểm riêng so với các vùng địa lí nhỏ khác tiểu vùng kinh tế tiểu vùng khí hậu...
  • Tiểu xảo

    mẹo nhỏ nhưng có tính khéo léo (trong một công việc đòi hỏi phải có tài năng, có sáng tạo) giở ngón tiểu xảo dùng tiểu...
  • Tiểu đoàn

    Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm ba hoặc bốn đại đội, nằm trong biên chế của trung đoàn...
  • Tiểu đoàn bộ

    Danh từ nơi làm việc của ban chỉ huy tiểu đoàn.
  • Tiểu đoàn trưởng

    Danh từ người chỉ huy một tiểu đoàn.
  • Tiểu đăng khoa

    Động từ (Từ cũ) (việc) cưới vợ (của người đã đại đăng khoa; thường hàm ý đùa vui).
  • Tiểu đường

    Danh từ đái đường (lối nói kiêng tránh) bị bệnh tiểu đường
  • Tiểu đối

    Danh từ vế đối của một câu thơ, câu văn câu thơ được chia làm hai vế tiểu đối
  • Tiểu đồng

    Danh từ (Từ cũ) đứa con trai nhỏ theo hầu những người quyền quý thời phong kiến \"Song thân dạy bảo vừa xong, Vân Tiên...
  • Tiểu đội trưởng

    Danh từ người chỉ huy một tiểu đội.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top