Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiểu đồng

Danh từ

(Từ cũ) đứa con trai nhỏ theo hầu những người quyền quý thời phong kiến
"Song thân dạy bảo vừa xong, Vân Tiên cùng gã tiểu đồng dời chân." (LVT)
Đồng nghĩa: đồng tử, tuỳ nhi

Xem thêm các từ khác

  • Tiểu đội trưởng

    Danh từ người chỉ huy một tiểu đội.
  • Tiễn biệt

    Động từ (Ít dùng) tiễn để từ biệt người đi xa tiễn biệt bạn bè phút giây tiễn biệt
  • Tiễn đưa

    Động từ tiễn (nói khái quát) chén rượu tiễn đưa buổi tiễn đưa Đồng nghĩa : đưa tiễn
  • Tiệc mặn

    Danh từ tiệc có cơm và các món ăn mặn.
  • Tiệc rượu

    Danh từ tiệc có rượu và các thức nhắm bày tiệc rượu
  • Tiệc trà

    Danh từ tiệc chỉ có nước chè và bánh kẹo, hoa quả và các món ăn ngọt.
  • Tiệc tùng

    Danh từ việc ăn uống linh đình (nói khái quát; thường hàm ý chê trách) tiệc tùng thâu đêm suốt ngày ăn uống, tiệc tùng
  • Tiệc đứng

    Danh từ tiệc không sắp chỗ ngồi theo từng bàn, thức ăn đồ uống được để tập trung một nơi cho khách tự phục vụ,...
  • Tiệm cận

    Động từ (Ít dùng) tiến sát dần đến nhận thức ngày càng tiệm cận chân lí
  • Tiệm tiến

    Động từ tiến triển dần dần vận động tiệm tiến từ thấp đến cao nền kinh tế phát triển một cách tiệm tiến
  • Tiện dân

    Danh từ (Từ cũ) người dân nghèo, thuộc tầng lớp thấp nhất trong xã hội thời trước (thường hàm ý bị khinh rẻ) đám...
  • Tiện dụng

    Tính từ tiện lợi cho việc sử dụng dụng cụ này vừa nhẹ lại vừa tiện dụng
  • Tiện lợi

    Tính từ tiện (nói khái quát) giao thông tiện lợi Đồng nghĩa : thuận lợi, thuận tiện
  • Tiện nghi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những trang bị, đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt hằng ngày được thuận tiện, thoải mái (nói tổng...
  • Tiện thiếp

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) từ người phụ nữ dùng để tự xưng một cách khiêm tốn khi nói với người đàn ông \"Trước...
  • Tiện thể

    Phụ từ (Khẩu ngữ) nhân có được dịp thuận tiện (nên kết hợp làm luôn việc gì đó) đi qua tiện thể ghé vào Đồng...
  • Tiện tặn

    Tính từ (Phương ngữ) như tằn tiện ăn tiêu tiện tặn
  • Tiện ích

    ích lợi và sự tiện dụng, nói chung phần mềm tiện ích
  • Tiệt khuẩn

    Động từ diệt hoàn toàn vi khuẩn gây bệnh dụng cụ đã được tiệt khuẩn Đồng nghĩa : sát khuẩn
  • Tiệt nọc

    Động từ (Khẩu ngữ) như tuyệt nọc .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top