Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiểu thuỷ nông

Danh từ

thuỷ nông nhỏ, gồm việc đào giếng, khai mương nhỏ, v.v. để tiêu nước và tưới nước cho ruộng.

Xem thêm các từ khác

  • Tiểu thương

    Danh từ người buôn bán nhỏ tiểu thương tổ chức bãi chợ
  • Tiểu thặng

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem tiểu thừa
  • Tiểu thủ công

    Danh từ tiểu sản xuất thủ công nghiệp.
  • Tiểu thừa

    Danh từ tên những người theo phái đại thừa trong đạo Phật gọi phái chủ yếu của Phật giáo thời kì đầu, cho là giáo...
  • Tiểu tinh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ngôi sao nhỏ; dùng để chỉ vợ lẽ \"Thà rằng làm tiểu tinh chàng, Còn hơn chính thất những...
  • Tiểu tiết

    Danh từ chi tiết nhỏ nhặt, lặt vặt trong nội dung một sự việc lớn, một vấn đề lớn bàn luận trên tổng thể, không...
  • Tiểu tiện

    Động từ đái (lối nói lịch sự) đi tiểu tiện bí tiểu tiện
  • Tiểu truyện

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như tiểu sử .
  • Tiểu tu

    Động từ (Ít dùng) sửa chữa nhỏ; phân biệt với trung tu, đại tu tiểu tu xe máy ngôi chùa được tiểu tu lại
  • Tiểu tuyết

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 22 hoặc 23...
  • Tiểu tuần hoàn

    Danh từ vòng tuần hoàn của máu từ tim đến phổi rồi trở về tim; phân biệt với đại tuần hoàn.
  • Tiểu tư sản

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tầng lớp những người sản xuất nhỏ có tư liệu sản xuất riêng và không bóc lột người khác 2...
  • Tiểu vùng

    Danh từ khu vực địa lí nhỏ, có đặc điểm riêng so với các vùng địa lí nhỏ khác tiểu vùng kinh tế tiểu vùng khí hậu...
  • Tiểu xảo

    mẹo nhỏ nhưng có tính khéo léo (trong một công việc đòi hỏi phải có tài năng, có sáng tạo) giở ngón tiểu xảo dùng tiểu...
  • Tiểu đoàn

    Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm ba hoặc bốn đại đội, nằm trong biên chế của trung đoàn...
  • Tiểu đoàn bộ

    Danh từ nơi làm việc của ban chỉ huy tiểu đoàn.
  • Tiểu đoàn trưởng

    Danh từ người chỉ huy một tiểu đoàn.
  • Tiểu đăng khoa

    Động từ (Từ cũ) (việc) cưới vợ (của người đã đại đăng khoa; thường hàm ý đùa vui).
  • Tiểu đường

    Danh từ đái đường (lối nói kiêng tránh) bị bệnh tiểu đường
  • Tiểu đối

    Danh từ vế đối của một câu thơ, câu văn câu thơ được chia làm hai vế tiểu đối
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top