- Từ điển Việt - Việt
Tinh giảm
Động từ
(Khẩu ngữ) như tinh giản
- tinh giảm biên chế
Xem thêm các từ khác
-
Tinh giản
Động từ giảm bớt cho tinh gọn tinh giản bộ máy hành chính tổ chức quân đội theo hướng tinh giản, gọn nhẹ Đồng nghĩa... -
Tinh gọn
Tính từ có số lượng người tham gia ở mức thấp nhất, hợp lí nhất, nhưng vẫn đảm bảo hoạt động tốt tinh gọn đội... -
Tinh hoa
Danh từ phần tinh tuý, tốt đẹp nhất, quan trọng nhất tinh hoa văn hoá dân tộc cổ học tinh hoa -
Tinh hoàn
Danh từ cơ quan sinh ra tế bào sinh dục đực. Đồng nghĩa : dịch hoàn -
Tinh khiết
Tính từ rất sạch, không lẫn một tạp chất nào nước uống tinh khiết màu trắng tinh khiết Đồng nghĩa : thuần khiết -
Tinh khí
Danh từ (Ít dùng) như tinh dịch . -
Tinh khôi
Tính từ (Văn chương) hoàn toàn tinh khiết, thuần một tính chất nào đó, gây cảm giác tươi đẹp màu trắng tinh khôi chiếc... -
Tinh khôn
Tính từ khôn và lanh lợi (thường nói về trẻ con hoặc loài vật) con vật tinh khôn thằng bé rất tinh khôn -
Tinh kì
Danh từ (Từ cũ) cờ xí tinh kì phấp phới -
Tinh kỳ
Danh từ (Từ cũ) xem tinh kì -
Tinh luyện
Mục lục 1 Động từ 1.1 khử các tạp chất bằng một quy trình công nghệ để có một chất có độ sạch cao 2 Tính từ 2.1... -
Tinh lọc
Động từ làm cho trong sạch, tinh khiết bằng cách lọc bỏ những tạp chất hoặc những thứ không cần thiết tinh lọc không... -
Tinh lực
Danh từ tinh thần và sức lực hao mòn tinh lực tập trung toàn bộ tinh lực vào công việc Đồng nghĩa : tinh khí -
Tinh ma
Tính từ tinh ranh, ma mãnh thằng bé rất tinh ma \"Vợ chàng quỷ quái, tinh ma, Phen này kẻ cắp, bà già gặp nhau!\" (TKiều) Đồng... -
Tinh mơ
lúc sáng sớm, trời còn mờ mờ sớm tinh mơ dậy từ tinh mơ Đồng nghĩa : tinh sương, tờ mờ -
Tinh nghịch
Tính từ hay đùa nghịch một cách tinh ranh, láu lỉnh cậu bé tinh nghịch trò đùa tinh nghịch Đồng nghĩa : nghịch ngợm -
Tinh nhanh
Tính từ có vẻ thông minh và nhanh nhẹn cặp mắt tinh nhanh Đồng nghĩa : tinh anh -
Tinh nhuệ
Tính từ (lực lượng vũ trang) được trang bị đầy đủ và có sức chiến đấu cao đội quân tinh nhuệ -
Tinh nhạy
Tính từ rất tinh và nhạy cảm, ngay với cả những điều hết sức tinh tế, nhỏ nhặt giác quan tinh nhạy con chó có cái mũi... -
Tinh quái
Tính từ tinh ranh, quỷ quái cái nhìn đầy tinh quái trò đùa tinh quái Đồng nghĩa : ranh ma, tinh ma
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.