Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tinh tướng

(Khẩu ngữ) tỏ vẻ ta đây tinh khôn, tài giỏi hơn người (hàm ý chê bai hoặc vui đùa)
đừng có mà tinh tướng!
Đồng nghĩa: tinh vi

Xem thêm các từ khác

  • Tinh tế

    Tính từ tinh và tế nhị lời nhận xét tinh tế cảm nhận tinh tế
  • Tinh vi

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 được cấu tạo bởi những chi tiết nhỏ phức tạp và có độ chính xác cao 1.2 có nội dung hoặc hình...
  • Tinh vân

    Danh từ vệt sáng lờ mờ trên bầu trời ban đêm do những đám khí lẫn bụi phát sáng trong vũ trụ tạo nên hoặc do ánh sáng...
  • Tinh vệ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chim nhỏ trong một truyện thần thoại Trung Quốc (vốn là người con gái chết đuối ở biển...
  • Tinh xác

    Tính từ (Ít dùng) có độ chính xác rất cao, đến tận những chi tiết nhỏ máy đo rất tinh xác ngôn ngữ trong thơ ý vị và...
  • Tinh xảo

    Tính từ rất tinh vi và khéo léo những hoạ tiết tinh xảo máy móc tinh xảo
  • Tinh ý

    Tính từ có khả năng nhận ra rất nhanh những cái kín đáo, khó nhận thấy tinh ý phát hiện ra hàng giả một con người tinh...
  • Tinh đời

    Tính từ rất tinh trong việc nhận xét, đánh giá con người, việc đời một con người tinh đời \"Khen cho con mắt tinh đời,...
  • Titan

    Danh từ xem titanium
  • Titanium

    Danh từ kim loại màu xám thẫm, rất cứng, dùng để chế hợp kim chống mòn và chống gỉ.
  • Tiu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhạc khí gõ bằng đồng, hình cái bát úp (thường đánh cùng với cảnh) 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Tiu nghỉu

    Tính từ từ gợi tả vẻ xịu xuống do cụt hứng, buồn bã hoặc thất vọng vì điều xảy ra trái với dự tính ban đầu mặt...
  • Tiêm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng hình cái dùi có đầu nhỏ và nhọn, dùng để cho thuốc phiện vào tẩu. 2 Động từ 2.1 cho...
  • Tiêm chích

    Động từ (Ít dùng) tiêm (nói khái quát) tiêm chích thuốc bổ tiêm chất ma tuý (nói khái quát) lây nhiễm HIV qua đường tiêm...
  • Tiêm chủng

    Động từ tiêm và chủng để phòng bệnh (nói khái quát) đưa trẻ đi tiêm chủng tiêm chủng phòng dịch
  • Tiêm kích

    Danh từ (Khẩu ngữ) máy bay tiêm kích (nói tắt).
  • Tiêm mao

    Danh từ sợi ngắn và mọc dày ở phía ngoài cơ thể đơn bào hoặc ở tế bào biểu bì của động vật bậc cao.
  • Tiêm nhiễm

    Động từ để cho cái xấu thâm nhập vào và gây tác hại tiêm nhiễm thói xấu Đồng nghĩa : thâm nhiễm
  • Tiêm tất

    Tính từ (Từ cũ) xem tươm tất
  • Tiên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhân vật trong truyện thần thoại, đẹp khác thường, có những phép mầu nhiệm và cuộc sống rất...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top