Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiêm mao

Danh từ

sợi ngắn và mọc dày ở phía ngoài cơ thể đơn bào hoặc ở tế bào biểu bì của động vật bậc cao.

Xem thêm các từ khác

  • Tiêm nhiễm

    Động từ để cho cái xấu thâm nhập vào và gây tác hại tiêm nhiễm thói xấu Đồng nghĩa : thâm nhiễm
  • Tiêm tất

    Tính từ (Từ cũ) xem tươm tất
  • Tiên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhân vật trong truyện thần thoại, đẹp khác thường, có những phép mầu nhiệm và cuộc sống rất...
  • Tiên chỉ

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu ngôi thứ trong làng thời phong kiến, thường được cử làm chủ các cuộc tế lễ, hương...
  • Tiên cung

    Danh từ (Văn chương) cung tiên ở, theo thần thoại chốn tiên cung \"Phất phơ lơi lả yếm đào, Mắt trần ai biết người nào...
  • Tiên cảm

    cảm nhận thấy trước (điều thường là không hay, không lành) tiên cảm có chuyện không hay có những tiên cảm mơ hồ
  • Tiên cảnh

    Danh từ nơi tiên ở, có cảnh đẹp và cuộc sống sung sướng Bồng Lai tiên cảnh Đồng nghĩa : tiên giới
  • Tiên giới

    Danh từ (Ít dùng) như tiên cảnh nơi tiên giới
  • Tiên liệu

    Động từ tính trước mọi khả năng để liệu cách ứng phó mọi việc đã được tiên liệu trước
  • Tiên lượng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) đoán trước những diễn biến của sự việc 2 Danh từ 2.1 dự đoán của thầy thuốc về...
  • Tiên nga

    Danh từ (Văn chương) nàng tiên đẹp như tiên nga giáng thế Đồng nghĩa : ngọc nữ, tiên nữ
  • Tiên nghiệm

    trước khi có kinh nghiệm và không phụ thuộc vào kinh nghiệm; trái với hậu nghiệm.
  • Tiên nhân

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) những người thuộc thế hệ trước trong gia tộc (nói khái quát) nối nghiệp tiên nhân Đồng nghĩa...
  • Tiên nữ

    Danh từ (Văn chương) nàng tiên. Đồng nghĩa : ngọc nữ, tiên nga
  • Tiên phong

    Tính từ (đạo quân) ở vị trí đi đầu để ra mặt trận đội quân tiên phong chặn mũi tiên phong của địch ở vị trí dẫn...
  • Tiên quyết

    Tính từ cần phải có, phải được giải quyết trước nhất thì mới có thể làm được các việc khác yếu tố tiên quyết...
  • Tiên quân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tiên đế \"Ngùi ngùi nhớ đức tiên quân, Đôi hàng lệ ngọc mười phân lòng vàng.\" (TNNL)
  • Tiên sinh

    Danh từ (Từ cũ) từ học trò dùng để gọi tôn thầy dạy nho học thời trước. từ dùng để gọi tôn bậc lớn tuổi có...
  • Tiên sư

    Danh từ (Từ cũ) người lập ra một trường phái hoặc bày ra và dạy lại một nghề, trong quan hệ với những người theo trường...
  • Tiên sư cha

    (Thông tục) như tiên sư (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn) tiên sư cha chúng nó!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top