Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tinh thông

Động từ

hiểu biết tường tận, thấu đáo và có khả năng vận dụng thành thạo
tinh thông nghiệp vụ
võ nghệ tinh thông
Đồng nghĩa: thông thạo

Xem thêm các từ khác

  • Tinh thần

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, v.v., những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm của...
  • Tinh thể

    Danh từ vật rắn có những dạng hình học xác định tinh thể muối cấu trúc tinh thể
  • Tinh thể học

    Danh từ khoa học nghiên cứu các tinh thể và trạng thái kết tinh của vật chất nhà tinh thể học
  • Tinh thể lỏng

    Danh từ chất lỏng có các đặc tính vật lí giống như tinh thể, rất nhạy cảm với điện trường hoặc từ trường màn...
  • Tinh tinh

    Danh từ xem hắc tinh tinh
  • Tinh trùng

    Danh từ tế bào sinh dục đực được hình thành trong tinh hoàn, có khả năng vận động.
  • Tinh tuý

    phần đã qua sàng lọc, thuần chất, tinh khiết và quý báu nhất những tinh tuý của nhân loại chắt lọc cái tinh tuý nhất...
  • Tinh tú

    Danh từ sao trên trời (nói khái quát) các vì tinh tú
  • Tinh tươm

    Tính từ tươm tất, đâu ra đấy ăn mặc tinh tươm cơm canh đã dọn tinh tươm
  • Tinh tướng

    (Khẩu ngữ) tỏ vẻ ta đây tinh khôn, tài giỏi hơn người (hàm ý chê bai hoặc vui đùa) đừng có mà tinh tướng! Đồng nghĩa...
  • Tinh tế

    Tính từ tinh và tế nhị lời nhận xét tinh tế cảm nhận tinh tế
  • Tinh vi

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 được cấu tạo bởi những chi tiết nhỏ phức tạp và có độ chính xác cao 1.2 có nội dung hoặc hình...
  • Tinh vân

    Danh từ vệt sáng lờ mờ trên bầu trời ban đêm do những đám khí lẫn bụi phát sáng trong vũ trụ tạo nên hoặc do ánh sáng...
  • Tinh vệ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chim nhỏ trong một truyện thần thoại Trung Quốc (vốn là người con gái chết đuối ở biển...
  • Tinh xác

    Tính từ (Ít dùng) có độ chính xác rất cao, đến tận những chi tiết nhỏ máy đo rất tinh xác ngôn ngữ trong thơ ý vị và...
  • Tinh xảo

    Tính từ rất tinh vi và khéo léo những hoạ tiết tinh xảo máy móc tinh xảo
  • Tinh ý

    Tính từ có khả năng nhận ra rất nhanh những cái kín đáo, khó nhận thấy tinh ý phát hiện ra hàng giả một con người tinh...
  • Tinh đời

    Tính từ rất tinh trong việc nhận xét, đánh giá con người, việc đời một con người tinh đời \"Khen cho con mắt tinh đời,...
  • Titan

    Danh từ xem titanium
  • Titanium

    Danh từ kim loại màu xám thẫm, rất cứng, dùng để chế hợp kim chống mòn và chống gỉ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top