Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tinh thần

Mục lục

Danh từ

tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, v.v., những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm của con người
đời sống tinh thần
giúp đỡ cả về vật chất lẫn tinh thần
những thái độ, ý nghĩ định hướng cho hoạt động, quyết định hành động của con người (nói tổng quát)
mất tinh thần
giữ vững tinh thần
chuẩn bị tinh thần
sự quan tâm thường xuyên trên cơ sở những nhận thức nhất định
tinh thần làm việc tốt
có tinh thần trách nhiệm cao
Đồng nghĩa: ý thức
cái sâu sắc nhất, cốt yếu nhất của một nội dung nào đó
tinh thần của bài thơ
nắm vững tinh thần của nghị quyết

Xem thêm các từ khác

  • Tinh thể

    Danh từ vật rắn có những dạng hình học xác định tinh thể muối cấu trúc tinh thể
  • Tinh thể học

    Danh từ khoa học nghiên cứu các tinh thể và trạng thái kết tinh của vật chất nhà tinh thể học
  • Tinh thể lỏng

    Danh từ chất lỏng có các đặc tính vật lí giống như tinh thể, rất nhạy cảm với điện trường hoặc từ trường màn...
  • Tinh tinh

    Danh từ xem hắc tinh tinh
  • Tinh trùng

    Danh từ tế bào sinh dục đực được hình thành trong tinh hoàn, có khả năng vận động.
  • Tinh tuý

    phần đã qua sàng lọc, thuần chất, tinh khiết và quý báu nhất những tinh tuý của nhân loại chắt lọc cái tinh tuý nhất...
  • Tinh tú

    Danh từ sao trên trời (nói khái quát) các vì tinh tú
  • Tinh tươm

    Tính từ tươm tất, đâu ra đấy ăn mặc tinh tươm cơm canh đã dọn tinh tươm
  • Tinh tướng

    (Khẩu ngữ) tỏ vẻ ta đây tinh khôn, tài giỏi hơn người (hàm ý chê bai hoặc vui đùa) đừng có mà tinh tướng! Đồng nghĩa...
  • Tinh tế

    Tính từ tinh và tế nhị lời nhận xét tinh tế cảm nhận tinh tế
  • Tinh vi

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 được cấu tạo bởi những chi tiết nhỏ phức tạp và có độ chính xác cao 1.2 có nội dung hoặc hình...
  • Tinh vân

    Danh từ vệt sáng lờ mờ trên bầu trời ban đêm do những đám khí lẫn bụi phát sáng trong vũ trụ tạo nên hoặc do ánh sáng...
  • Tinh vệ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chim nhỏ trong một truyện thần thoại Trung Quốc (vốn là người con gái chết đuối ở biển...
  • Tinh xác

    Tính từ (Ít dùng) có độ chính xác rất cao, đến tận những chi tiết nhỏ máy đo rất tinh xác ngôn ngữ trong thơ ý vị và...
  • Tinh xảo

    Tính từ rất tinh vi và khéo léo những hoạ tiết tinh xảo máy móc tinh xảo
  • Tinh ý

    Tính từ có khả năng nhận ra rất nhanh những cái kín đáo, khó nhận thấy tinh ý phát hiện ra hàng giả một con người tinh...
  • Tinh đời

    Tính từ rất tinh trong việc nhận xét, đánh giá con người, việc đời một con người tinh đời \"Khen cho con mắt tinh đời,...
  • Titan

    Danh từ xem titanium
  • Titanium

    Danh từ kim loại màu xám thẫm, rất cứng, dùng để chế hợp kim chống mòn và chống gỉ.
  • Tiu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhạc khí gõ bằng đồng, hình cái bát úp (thường đánh cùng với cảnh) 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top