Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Toán tử

Danh từ

kí hiệu chỉ một phép toán để thực hiện trên một đối tượng toán học (số, hàm số, vector, v.v.).
khái niệm toán học, biểu thị sự tương ứng giữa các phần tử của hai tập hợp X và Y, mỗi phần tử x của X ứng với một phần tử y của Y.

Xem thêm các từ khác

  • Toán đố

    Danh từ bài toán đòi hỏi phải làm những phép tính để từ những đại lượng đã cho tìm ra đại lượng chưa biết giải...
  • Toát

    Động từ (từ bên trong) thoát ra bên ngoài nhiều trên khắp một diện rộng, qua những lỗ rất nhỏ (thường nói về mồ hôi)...
  • Toáy

    Tính từ (Khẩu ngữ) cuống lên giục toáy lên làm gì mà cứ toáy lên thế!
  • Toèn toẹt

    Tính từ như toẹt (nhưng với ý liên tiếp) nhổ nước bọt toèn toẹt
  • Toé khói

    Phụ từ (Thông tục) đến mức như không chịu đựng nổi chửi cho một trận toé khói
  • Toé loe

    Động từ (Khẩu ngữ) toé vung ra trên phạm vi rộng cháo đổ toé loe vụ việc toé loe ra, ai cũng biết (b)
  • Toé phở

    Tính từ (Thông tục) khó nhọc, vất vả đến mức như không chịu đựng nổi đi được đến nơi thì cũng toé phở làm toé...
  • Toét

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mở rộng miệng ra cười một cách tự nhiên 2 Tính từ 2.1 (mắt) bị đau, hai bờ mi sưng đỏ, luôn...
  • Toét nhèm

    Tính từ (Khẩu ngữ) (mắt) toét và dính ướt, khó nhìn mắt toét nhèm
  • Toòng teng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả trạng thái lủng lẳng, dễ đu đưa qua lại 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) hoa tai hình dài,...
  • Toạ lạc

    Động từ (Trang trọng) (nhà cửa, đất đai) ở tại nơi nào đó ngôi chùa toạ lạc trên một quả đồi
  • Toạ thiền

    Động từ ngồi im lặng theo kiểu riêng, giữ cho thân và tâm không động, theo đạo Phật sự cụ toạ thiền Đồng nghĩa :...
  • Toạ đàm

    Động từ họp mặt để cùng nhau trao đổi ý kiến về một vấn đề nào đó buổi toạ đàm về văn học
  • Toạ đăng

    Danh từ đèn để bàn loại to, thắp bằng dầu hoả đèn toạ đăng
  • Toạ độ

    Danh từ mỗi số trong một hệ thống số dùng để xác định vị trí của một điểm trên một đường, một mặt hay trong...
  • Toại nguyện

    Động từ được thoả mãn nguyện vọng, được như mong muốn con cái hạnh phúc, thành đạt là cha mẹ được toại nguyện...
  • Toả nhiệt

    Động từ (hiện tượng) toả nhiệt lượng ra môi trường xung quanh bộ toả nhiệt của động cơ sự toả nhiệt của cơ thể
  • Tr

    trang (viết tắt).
  • Tra

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bỏ từng hạt giống vào chỗ đất đã cuốc xới để cho mọc mầm, lên cây 1.2 cho một chất nào...
  • Tra-côm

    Danh từ xem trachoma
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top