Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tra

Mục lục

Động từ

bỏ từng hạt giống vào chỗ đất đã cuốc xới để cho mọc mầm, lên cây
tra đỗ
tra ngô
Đồng nghĩa: gieo
cho một chất nào đó vào trong một vật để tạo ra tác dụng mong muốn
tra mắm muối vào canh
tra dầu vào ổ khoá
tra thuốc đau mắt
cho một vật nào đó vào cái được làm ra rất khớp để giữ chặt, ôm chặt lấy nó
tra cán cuốc
tra gươm vào vỏ
tra chân vào cùm
lắp, đính một bộ phận phụ nhưng quan trọng nào đó để một vật trở thành hoàn chỉnh
tra cổ áo
quả mìn chưa tra kíp nổ

Động từ

truy hỏi gắt gao hoặc doạ dẫm, đánh đập nhằm buộc phải khai ra sự thật
tra cho ra sự thật
Đồng nghĩa: tra hỏi

Động từ

tìm một số liệu, một điều cần biết nào đó trong sách chuyên dùng hoặc trong tài liệu được ghi chép, sắp xếp có hệ thống
tra từ điển
tra số điện thoại trong danh bạ
Đồng nghĩa: tra cứu

Tính từ

(Phương ngữ) già
ông tra bà lão
vịt ăn tra, gà ăn non (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Tra-côm

    Danh từ xem trachoma
  • Tra cứu

    Động từ tìm tòi qua sách báo, tài liệu để biết đích xác một điều nào đó tra cứu sổ sách mua quyển từ điển để...
  • Tra hỏi

    Động từ truy hỏi gắt gao nhằm buộc phải nói ra sự thật tra hỏi bị can suốt ngày tra hỏi, vặn vẹo Đồng nghĩa : lục...
  • Tra khảo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tra hỏi một cách gắt gao, thường có đánh đập để bắt cung khai 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng)...
  • Tra tấn

    Động từ dùng cực hình làm cho đau đớn để buộc phải cung khai đòn tra tấn bị tra tấn đến tàn phế
  • Tra vấn

    Động từ hỏi đi hỏi lại một cách kĩ lưỡng để tìm cho ra điều gì tra vấn bị can
  • Tra xét

    Động từ xét hỏi để kiểm tra tra xét cho ra vụ việc
  • Trachoma

    Danh từ xem mắt hột
  • Trai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật thân mềm, có vỏ cứng gồm hai mảnh, sống ở đáy nước, một số loài có thể tiết ra...
  • Trai giới

    Động từ tắm gội sạch sẽ, ăn chay, không uống rượu, v.v., để gọi là giữ mình cho trong sạch trước khi cúng lễ, theo...
  • Trai gái

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những người còn trẻ tuổi, gồm cả con trai và con gái (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) có...
  • Trai lơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) có vẻ lẳng lơ, tỏ ra dễ dãi trong quan hệ nam nữ có tính trai lơ
  • Trai phòng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) phòng ở của tăng ni. 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) như thư phòng . Danh từ (Từ cũ) phòng...
  • Trai tráng

    người đàn ông còn trẻ và khoẻ mạnh (nói khái quát) trai tráng trong làng \"Cao su đi dễ khó về, Khi đi trai tráng khi về bủng...
  • Trai trẻ

    người con trai trẻ tuổi (nói khái quát) bọn trai trẻ trong làng thời trai trẻ Đồng nghĩa : trẻ trai
  • Tran-zi-to

    Danh từ xem transistor
  • Trang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) mẫu đơn 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) bàn thờ nhỏ đặt trên cao. 3 Danh từ 3.1...
  • Trang bị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cung cấp cho mọi thứ cần thiết để có thể hoạt động 2 Danh từ 2.1 những thứ được trang bị...
  • Trang chủ

    Danh từ trang chính và là trang mở đầu của một website, thường giới thiệu tổng quan về toàn bộ nội dung chứa đựng trong...
  • Trang hoàng

    Động từ làm cho một nơi nào đó đẹp lên bằng cách bày biện thêm những vật đẹp mắt một cách hợp thẩm mĩ trang hoàng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top