- Từ điển Việt - Việt
Toang hoang
Tính từ
(Khẩu ngữ) (cửa ngõ) để mở toang, do thiếu cẩn thận
- nhà cửa để toang hoang
(Ít dùng) như tan hoang
- đập phá toang hoang
Xem thêm các từ khác
-
Toang hoác
Tính từ (Khẩu ngữ) có độ mở, độ hở quá mức cần thiết, để lộ cả ra ngoài, trông chướng mắt cửa mở toang hoác... -
Toang toang
Tính từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả lối nói năng lớn tiếng và không chút giữ gìn, nghe khó chịu cười nói toang toang -
Toang toác
Tính từ từ mô phỏng tiếng nứt, vỡ mạnh của vật rắn, nghe to và chói tai gỗ nứt toang toác tre nứa cháy nổ toang toác... -
Toe
Tính từ từ mô phỏng tiếng còi, tiếng kèn thổi tiếng còi ô tô toe toe -
Toe toét
Mục lục 1 Động từ 1.1 (miệng) mở rộng quá cỡ sang hai bên khi cười nói 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) như nhoe nhoét Động từ... -
Toen hoẻn
Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ hẹp đến mức coi như không đáng kể mảnh sân toen hoẻn cái hầm nông toen hoẻn Đồng nghĩa : choen... -
Toi
Mục lục 1 Động từ 1.1 (gia súc, gia cầm) chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh 1.2 (Thông tục) chết (hàm ý coi khinh)... -
Toi cơm
Động từ (Thông tục) phí cả cơm đã nuôi ăn mà không được việc gì nuôi nó chỉ tổ toi cơm! một lũ toi cơm! (tiếng chửi... -
Toi dịch
Danh từ hiện tượng có dịch làm chết nhiều gia súc, gia cầm cùng một lúc (nói khái quát) phòng toi dịch cho gia cầm -
Toi mạng
Động từ (Khẩu ngữ) chết một cách vô ích (hàm ý coi khinh) chết toi mạng sơ sẩy một tí là toi mạng! -
Toilet
Danh từ xem toa lét -
Tom
Tính từ từ mô phỏng tiếng trống chầu trong hát ả đào trống điểm tom tom -
Tom góp
Động từ (Phương ngữ) như gom góp tom góp tiền bạc -
Ton hót
Động từ (Khẩu ngữ) hót với người trên một cách khéo léo nhằm tâng công, lấy lòng người ấy và làm hại người khác... -
Ton ton
Tính từ từ gợi tả dáng đi, chạy nhanh với vẻ vội vàng chân bước ton ton đứa bé ton ton chạy theo mẹ Đồng nghĩa : lon... -
Ton tả
Tính từ (Ít dùng) xem tong tả -
Tong
Động từ (Thông tục) mất đứt đi, không còn tí gì mất tong cả buổi mấy sào lúa đi tong vì mưa bão -
Tong teo
Tính từ (Khẩu ngữ) gầy đét gầy tong teo -
Tong tong
Tính từ từ gợi tả tiếng như tiếng nước nhỏ nhanh, đều đều từ trên cao xuống nước nhỏ tong tong xuống chậu Đồng... -
Tong tả
Tính từ từ gợi tả dáng đi nhanh, vội đi tong tả tong tả quẩy gánh đi chợ Đồng nghĩa : hối hả, tăng tả, tất tả, tất...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.