Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trây

Mục lục

Động từ

(Khẩu ngữ) ì ra, cố tình không làm cái việc biết là lẽ ra phải làm, mặc dù có ý kiến yêu cầu hoặc phản đối của người khác
trây nợ
nói mãi mà vẫn trây ra, không nhúc nhích
Đồng nghĩa: cù nhằng, cù nhây, cù nhầy, lì

Động từ

(Phương ngữ) bôi
trây bùn lên mặt
tay bẩn mà trây vô áo

Xem thêm các từ khác

  • Trây lười

    Tính từ (Ít dùng) xem chây lười
  • Trây ì

    Động từ trây ra một cách lì lợm, đáng ghét trây ì không chịu trả nợ
  • Trèo cao ngã đau

    ví trường hợp càng ham muốn, tham vọng nhiều thì khi thất bại sẽ càng nặng nề, thảm bại.
  • Trèo trẹo

    Tính từ từ mô phỏng tiếng của hai vật cứng nghiến, xiết mạnh vào nhau nghiến răng trèo trẹo
  • Trèo đèo lội suối

    tả cảnh gian nan vất vả trên chặng đường xa. Đồng nghĩa : lội suối băng ngàn
  • Tréo kheo

    Tính từ (Ít dùng) như tréo khoeo .
  • Tréo khoeo

    Tính từ từ gợi tả kiểu ngồi, nằm ở tư thế hai chân gấp lại, chân nọ vắt lên chân kia nằm tréo khoeo Đồng nghĩa :...
  • Tréo mảy

    Tính từ (Phương ngữ) như tréo khoeo ngồi tréo mảy
  • Tréo ngoe

    Tính từ (Phương ngữ, hoặc kng) rất trái khoáy, oái oăm tình thế tréo ngoe
  • Tréo ngoảy

    Tính từ (Phương ngữ) như tréo khoeo .
  • Trét

    Động từ làm cho kín bằng cách nhét một chất dính vào chỗ hở và miết kĩ trét thuyền trét xi măng vào chỗ nứt Đồng...
  • Trên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị...
  • Trên cơ

    (Khẩu ngữ) hơn hẳn về khả năng, trình độ hoặc cơ hội (trong một lĩnh vực nào đó) một đối thủ trên cơ đội bóng...
  • Trên dưới

    Danh từ cả người trên lẫn người dưới, không trừ một ai trên dưới đồng lòng đánh giặc ăn ở phải biết trên dưới...
  • Trên hết

    Danh từ (Khẩu ngữ) trên tất cả, hơn hết cả vui là trên hết với chị, gia đình là trên hết!
  • Trên kính dưới nhường

    (cách ăn ở) đúng mực, biết kính người trên, nhường người dưới.
  • Trên tài

    (Khẩu ngữ) hơn hẳn về khả năng, trình độ (trong một lĩnh vực nào đó) hát trên tài cả ca sĩ chuyên nghiệp Đồng nghĩa...
  • Trên đe dưới búa

    ví tình thế bị dồn ép từ cả hai phía đối lập cho nên làm thế này không được mà làm trái lại cũng không xong, rất...
  • Trêu

    Động từ dùng lời nói, cử chỉ làm cho bực tức, xấu hổ, nhằm đùa vui trêu em \"Sột soạt gió trêu tà áo biếc, Trên giàn...
  • Trêu chòng

    Động từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như trêu chọc .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top