Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trước kia

Danh từ

khoảng thời gian trong quá khứ; đối lập với bây giờ, sau này
cuộc sống trước kia
trước kia đây là bãi đất hoang

Xem thêm các từ khác

  • Trước mắt

    Danh từ hiện nay và trong thời gian ngắn sắp tới mục tiêu trước mắt trước mắt, hãy cứ đợi xem đã
  • Trước nay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ trước kia cho đến bây giờ 2 Danh từ 2.1 vật cầm tay để che đỡ cho gươm giáo khỏi đâm trúng...
  • Trước nhất

    Danh từ (Ít dùng) như trước tiên việc trước nhất phải làm trước nhất tôi phải xem kĩ lại đã
  • Trước sau

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cả phía trước lẫn phía sau; khắp các phía 1.2 (Từ cũ, Văn chương) đầu đuôi, cả về trước lẫn...
  • Trước sau như một

    trước cũng như sau, trong hoàn cảnh nào cũng không thay lòng đổi dạ.
  • Trước tiên

    Danh từ trước tất cả những người khác, việc khác trông thấy trước tiên nói trước tiên việc trước tiên phải làm Đồng...
  • Trước tác

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) viết thành tác phẩm 2 Danh từ 2.1 (Trang trọng) tác phẩm viết Động từ (Từ cũ) viết thành...
  • Trướng rủ màn che

    (Từ cũ, Văn chương) tả cảnh sống cấm cung của người con gái quyền quý, tách mình ra khỏi mọi quan hệ với xã hội \"Êm...
  • Trườn

    Động từ nằm sấp áp sát mặt đất, dùng sức đẩy thân mình về phía trước rắn trườn vào hang trườn mình qua hàng rào...
  • Trường bay

    Danh từ (Từ cũ) sân bay trường bay Gia Lâm
  • Trường bắn

    Danh từ khu vực địa hình có thiết bị cần thiết chuyên dùng để bắn đạn thật. nơi xử bắn những người bị án tử...
  • Trường ca

    Danh từ tác phẩm dài bằng thơ, có nội dung ý nghĩa xã hội rộng lớn trường ca Đam San bản trường ca
  • Trường chinh

    Động từ (Văn chương) (đoàn đông người) làm cuộc hành trình dài lâu vì mục đích lớn vạn dặm trường chinh cuộc trường...
  • Trường cửu

    Tính từ (Văn chương) lâu dài và vững bền sự nghiệp trường cửu một tác phẩm có sức sống trường cửu
  • Trường giáo dưỡng

    Danh từ trường nuôi dưỡng và giáo dục người vị thành niên vi phạm pháp luật.
  • Trường học

    Danh từ nơi tiến hành giảng dạy, đào tạo toàn diện hay về một lĩnh vực chuyên môn nào đó cho học sinh, học viên mở...
  • Trường hợp

    Danh từ việc xảy ra hoặc giả định xảy ra, nói về mặt tính chất cụ thể của nó, lần này khác những lần khác trường...
  • Trường kì

    Tính từ lâu dài cuộc kháng chiến trường kì
  • Trường kỳ

    Tính từ xem trường kì
  • Trường phái

    Danh từ nhóm nhà khoa học hoặc văn nghệ sĩ có chung một khuynh hướng tư tưởng, một phương pháp luận hoặc phương pháp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top