Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trắc bá

Danh từ

xem trắc bách diệp

Xem thêm các từ khác

  • Trắc bách diệp

    Danh từ cây hạt trần, cành mọc đứng, lá dẹp, hình vảy, thường trồng làm cảnh. Đồng nghĩa : trắc bá
  • Trắc diện

    Danh từ (Ít dùng) mặt bên; phân biệt với chính diện.
  • Trắc nghiệm

    Động từ khảo sát và đo lường khi làm các thí nghiệm khoa học trong phòng. (phương pháp) khảo sát để kiểm tra mức độ...
  • Trắc nghiệm trực tuyến

    trắc nghiệm trực tuyến là một phương thức mới trong kiểm tra chất lượng giáo dục, chất lượng nhân sự trước khi tuyển...
  • Trắc thủ

    Danh từ người sử dụng một loại khí tài nào đó để đo lường hoặc định vị trắc thủ radar
  • Trắc trở

    có trở ngại, làm cho không tiến hành được dễ dàng, thuận lợi đường đi trắc trở tình duyên trắc trở gặp nhiều trắc...
  • Trắc địa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nghiên cứu hình dáng, kích thước Trái Đất và dùng phương pháp đo chính xác vẽ bản đồ một phần...
  • Trắc địa học

    Danh từ khoa học nghiên cứu hình dáng, kích thước Trái Đất và cách vẽ hình thế mặt đất lên bản đồ.
  • Trắc địa mỏ

    Danh từ ngành trắc địa học phục vụ công tác thăm dò, xây dựng và khai thác mỏ.
  • Trắc ẩn

    Động từ thương xót một cách kín đáo trong lòng động lòng trắc ẩn ánh mắt đầy vẻ trắc ẩn
  • Trắng bong

    Tính từ trắng đến mức như hoàn toàn không có một vết ố bẩn nào áo giặt trắng bong Đồng nghĩa : trắng bốp, trắng...
  • Trắng bóc

    Tính từ (nước da) trắng nõn nà, phô ra vẻ đẹp nước da trắng bóc
  • Trắng bạch

    Tính từ trắng thuần một màu.
  • Trắng bệch

    Tính từ trắng một cách nhợt nhạt mặt trắng bệch
  • Trắng bốp

    Tính từ (Khẩu ngữ) (quần áo) rất trắng và sạch, như mới hoàn toàn chiếc áo trắng bốp Đồng nghĩa : trắng bong, trắng...
  • Trắng dã

    Tính từ (mắt) như chỉ nhìn thấy có tròng trắng, trông đáng sợ mắt trắng dã
  • Trắng hếu

    Tính từ trắng một màu và như trơ hết cả ra, trông không đẹp mắt đầu cạo trắng hếu bụng ếch trắng hếu
  • Trắng lôm lốp

    Tính từ như trắng lốp (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trắng lốp

    Tính từ (Khẩu ngữ) trắng nổi hẳn lên, như đập vào mắt mọi người tường quét vôi trắng lốp chiếc áo trắng lốp
  • Trắng muốt

    Tính từ trắng và mịn màng, trông đẹp hàm răng trắng muốt con mèo có bộ lông trắng muốt Đồng nghĩa : trắng nuột
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top