Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trằn trọc

Động từ

trở mình luôn, cố ngủ mà không ngủ được vì có điều phải lo nghĩ
trằn trọc cả đêm không ngủ
Đồng nghĩa: trăn trở

Xem thêm các từ khác

  • Trẻ con

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những đứa trẻ (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có tính chất của trẻ con (thường hàm ý coi thường)...
  • Trẻ em

    Danh từ như trẻ con (nhưng dùng với ý thân mật) trẻ em khuyết tật bảo vệ phụ nữ và trẻ em
  • Trẻ hoá

    Động từ làm cho thành phần gồm có nhiều người trẻ hơn, để có được nhiều nhân tố tích cực hơn trẻ hoá đội hình...
  • Trẻ không tha già không thương

    quá quắt, không kiêng nể, không trừ bất kể ai. Đồng nghĩa : trẻ chẳng tha già chẳng thương
  • Trẻ măng

    Tính từ rất trẻ, chỉ vừa mới đến tuổi trưởng thành gương mặt trẻ măng một chiến sĩ trẻ măng
  • Trẻ mỏ

    (Khẩu ngữ) như trẻ con trông nom trẻ mỏ lớn tướng rồi chứ còn trẻ mỏ gì nữa!
  • Trẻ người non dạ

    còn trẻ, chưa từng trải, chưa có kinh nghiệm.
  • Trẻ nít

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) trẻ nhỏ bầy trẻ nít trong xóm Đồng nghĩa : trẻ con
  • Trẻ ranh

    Danh từ (Khẩu ngữ) trẻ con, không đáng coi ra gì đồ trẻ ranh! \"Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh...
  • Trẻ thơ

    như trẻ con (nhưng hàm ý còn dại, còn ngây thơ) nụ cười trẻ thơ gương mặt trẻ thơ
  • Trẻ trai

    (Từ cũ) như trai trẻ thời trẻ trai
  • Trẻ trung

    Tính từ trẻ hoặc tỏ ra trẻ, có những biểu hiện của tuổi trẻ gương mặt trẻ trung tâm hồn trẻ trung
  • Trếu tráo

    Tính từ (Ít dùng) như trệu trạo nhai trếu tráo
  • Trễ nải

    Tính từ tỏ ra thiếu hăng hái, thiếu cố gắng, ít để tâm tới, khiến công việc chậm trễ, ít kết quả trễ nải việc...
  • Trễ phép

    Động từ (Khẩu ngữ) trả phép muộn, đi nghỉ phép về quá thời gian quy định trễ phép vì bị nhỡ tàu
  • Trễ tràng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) trễ xuống một cách lỏng lẻo và tự nhiên 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) như trễ nải Tính...
  • Trệch

    Tính từ trật ra ngoài, không khớp xe lửa trệch bánh viết trệch dòng (Từ cũ) xem chệch
  • Trỉa

    Động từ gieo trồng bằng cách tra hạt giống vào từng hốc và lấp đất lên trỉa đỗ Đồng nghĩa : tỉa
  • Trị liệu

    Động từ chữa bệnh phương pháp trị liệu kết quả trị liệu vật lí trị liệu
  • Trị ngoại pháp quyền

    Danh từ chế độ quy định người ngoại quốc ở một nước nào đó không bị pháp luật của nước này ràng buộc, mà chỉ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top