Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trẻ con

Mục lục

Danh từ

những đứa trẻ (nói khái quát)
bọn trẻ con trong xóm
trẻ con mất lòng người lớn (tng)
Đồng nghĩa: con nít, con trẻ, trẻ em, trẻ mỏ, trẻ nít, trẻ thơ

Tính từ

có tính chất của trẻ con (thường hàm ý coi thường)
chuyện trẻ con
trò trẻ con
tính còn trẻ con quá

Tính từ

(Khẩu ngữ) tỏ ra tâm tình, thân thiết
chuyện trò rất tri kỉ

Xem thêm các từ khác

  • Trẻ em

    Danh từ như trẻ con (nhưng dùng với ý thân mật) trẻ em khuyết tật bảo vệ phụ nữ và trẻ em
  • Trẻ hoá

    Động từ làm cho thành phần gồm có nhiều người trẻ hơn, để có được nhiều nhân tố tích cực hơn trẻ hoá đội hình...
  • Trẻ không tha già không thương

    quá quắt, không kiêng nể, không trừ bất kể ai. Đồng nghĩa : trẻ chẳng tha già chẳng thương
  • Trẻ măng

    Tính từ rất trẻ, chỉ vừa mới đến tuổi trưởng thành gương mặt trẻ măng một chiến sĩ trẻ măng
  • Trẻ mỏ

    (Khẩu ngữ) như trẻ con trông nom trẻ mỏ lớn tướng rồi chứ còn trẻ mỏ gì nữa!
  • Trẻ người non dạ

    còn trẻ, chưa từng trải, chưa có kinh nghiệm.
  • Trẻ nít

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) trẻ nhỏ bầy trẻ nít trong xóm Đồng nghĩa : trẻ con
  • Trẻ ranh

    Danh từ (Khẩu ngữ) trẻ con, không đáng coi ra gì đồ trẻ ranh! \"Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh...
  • Trẻ thơ

    như trẻ con (nhưng hàm ý còn dại, còn ngây thơ) nụ cười trẻ thơ gương mặt trẻ thơ
  • Trẻ trai

    (Từ cũ) như trai trẻ thời trẻ trai
  • Trẻ trung

    Tính từ trẻ hoặc tỏ ra trẻ, có những biểu hiện của tuổi trẻ gương mặt trẻ trung tâm hồn trẻ trung
  • Trếu tráo

    Tính từ (Ít dùng) như trệu trạo nhai trếu tráo
  • Trễ nải

    Tính từ tỏ ra thiếu hăng hái, thiếu cố gắng, ít để tâm tới, khiến công việc chậm trễ, ít kết quả trễ nải việc...
  • Trễ phép

    Động từ (Khẩu ngữ) trả phép muộn, đi nghỉ phép về quá thời gian quy định trễ phép vì bị nhỡ tàu
  • Trễ tràng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) trễ xuống một cách lỏng lẻo và tự nhiên 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) như trễ nải Tính...
  • Trệch

    Tính từ trật ra ngoài, không khớp xe lửa trệch bánh viết trệch dòng (Từ cũ) xem chệch
  • Trỉa

    Động từ gieo trồng bằng cách tra hạt giống vào từng hốc và lấp đất lên trỉa đỗ Đồng nghĩa : tỉa
  • Trị liệu

    Động từ chữa bệnh phương pháp trị liệu kết quả trị liệu vật lí trị liệu
  • Trị ngoại pháp quyền

    Danh từ chế độ quy định người ngoại quốc ở một nước nào đó không bị pháp luật của nước này ràng buộc, mà chỉ...
  • Trị số

    Danh từ giá trị bằng số.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top