Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trối kệ

Động từ

(Từ cũ, Khẩu ngữ) như mặc kệ
trối kệ sự đời

Xem thêm các từ khác

  • Trối trăng

    Động từ trối lại (nói khái quát) thực hiện lời trối trăng không kịp trối trăng Đồng nghĩa : dối dăng, trăng trối
  • Trốn lính

    Động từ bỏ trốn để khỏi bị bắt đi lính bị bắt vì tội trốn lính
  • Trốn nắng

    Động từ tránh vào một chỗ để khỏi phải chịu nắng trốn nắng, không dám ra ngoài đường
  • Trốn phu

    Động từ (Từ cũ) bỏ trốn để khỏi bị bắt đi phu.
  • Trốn thuế

    Động từ làm đủ mọi cách để trốn tránh cho khỏi phải đóng thuế tội trốn thuế
  • Trốn tránh

    Động từ trốn hoặc tránh để khỏi phải gặp, phải làm hoặc phải chịu điều không hay, không thích nào đó (nói khái quát)...
  • Trống bản

    Danh từ trống nhỏ, ngắn tang, có dây đeo, thường dùng trong các đám rước, đám ma.
  • Trống bỏi

    Danh từ đồ chơi của trẻ con, giống hình cái trống, làm bằng giấy già chơi trống bỏi (tng)
  • Trống bồng

    Danh từ trống dài một mặt, có dây đeo cổ, thường dùng trong dàn nhạc ngũ âm.
  • Trống bộc

    Danh từ trống một mặt, nhỏ nhất trong các loại trống, thường dùng trong dàn nhạc cổ.
  • Trống canh

    Danh từ (Từ cũ) trống đánh để cầm canh; thường dùng để chỉ khoảng thời gian một canh \"Lời quê chắp nhặt dông dài,...
  • Trống chầu

    Danh từ trống điểm theo nhịp hát để tỏ ý khen chê khi nghe hoặc xem hát, trong các buổi hát tuồng, hát ả đào thời trước.
  • Trống cái

    Danh từ trống lớn, tang ghép bằng gỗ, hai mặt bịt da thuộc, thường treo ngang. Đồng nghĩa : trống đại
  • Trống cơm

    Danh từ trống nhỏ, tang dài và múp đầu, giữa mặt da có miết cơm nghiền để định âm, khi biểu diễn lấy tay vỗ.
  • Trống hoang trống huých

    Tính từ (Phương ngữ) như trống huếch trống hoác .
  • Trống hoác

    Tính từ (Khẩu ngữ) trống một khoảng rộng, không có gì bên trong hoặc không được che chắn gì căn nhà trống hoác, chẳng...
  • Trống huơ trống hoác

    Tính từ (Ít dùng) xem trống hơ trống hoác
  • Trống huếch

    Tính từ (Khẩu ngữ) trống rỗng và hở rộng ra, hoàn toàn không thấy có gì bên trong túp lều trống huếch
  • Trống huếch trống hoác

    Tính từ như trống huếch (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trống hông hốc

    Tính từ như trống hốc (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top