Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trống ếch

Danh từ

trống có tang bằng đồng và dây đeo vào cổ, thiếu nhi thường dùng trong ngày hội.

Xem thêm các từ khác

  • Trồi sụt

    Động từ trồi lên, sụt xuống, lúc thấp lúc cao thất thường mặt đường bị trồi sụt giá cả trồi sụt thất thường
  • Trồng cây chuối

    Động từ làm cho thân mình ở tư thế thẳng đứng, đầu lộn xuống dưới, chân chổng lên trời.
  • Trồng răng

    Động từ lắp cố định răng giả vào hàm, thay cho răng thật.
  • Trồng trọt

    Động từ trồng cây cung cấp sản phẩm nông nghiệp (nói khái quát) đất trồng trọt phát triển chăn nuôi và trồng trọt...
  • Trồng trộng

    Tính từ (Phương ngữ) hơi to, hơi lớn con cá trồng trộng cỡ bắp tay
  • Trồng tỉa

    Động từ (Ít dùng) như trồng trọt .
  • Trổ tài

    Động từ (Khẩu ngữ) tỏ ra cho mọi người thấy cái tài của mình (thường hàm ý đùa vui) trổ tài ăn nói được dịp trổ...
  • Trộm cướp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy trộm và cướp giật của cải (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) kẻ trộm, kẻ cướp...
  • Trộm cắp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy trộm, lấy cắp của cải (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) kẻ trộm, kẻ cắp (nói khái...
  • Trộm cắp như rươi

    (Khẩu ngữ) trộm cắp rất nhiều, tựa như đâu cũng có.
  • Trộm nghe

    Động từ (Từ cũ) tổ hợp biểu thị điều sắp nói ra là một điều mình đã từng được nghe, được biết, nay xin mạn...
  • Trộm nghĩ

    Động từ (Từ cũ, Kiểu cách) như thiết nghĩ .
  • Trộm nhớ thầm yêu

    như thầm yêu trộm nhớ .
  • Trộm phép

    Động từ (Khẩu ngữ) chưa được phép của ai mà đã làm việc gì đó (dùng trong lời xin lỗi một cách lịch sự hoặc lời...
  • Trộm vía

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) tổ hợp dùng chêm vào trong câu, biểu thị ý khiêm nhường rằng việc làm của mình vốn là chưa được...
  • Trớ trêu

    Tính từ có vẻ như trêu cợt, làm phiền muộn, rắc rối một cách oái oăm lâm vào cảnh trớ trêu thật là trớ trêu! Đồng...
  • Trời biển

    Danh từ trời và biển (nói khái quát); thường dùng để ví cái rộng lớn, bao la (thường là cái trừu tượng) công ơn trời...
  • Trời bể

    Danh từ (Phương ngữ) xem trời biển
  • Trời có mắt

    trời bao giờ cũng sáng suốt, công bằng (cho nên ở hiền thì gặp lành, ở ác thì gặp dữ), theo tín ngưỡng dân gian ác giả...
  • Trời giáng

    (Khẩu ngữ) trời đánh; dùng để ví tác động mạnh mẽ, bất ngờ, làm đau đớn dữ dội đòn trời giáng một cái tát trời...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top