Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trồng tỉa

Động từ

(Ít dùng) như trồng trọt.

Xem thêm các từ khác

  • Trổ tài

    Động từ (Khẩu ngữ) tỏ ra cho mọi người thấy cái tài của mình (thường hàm ý đùa vui) trổ tài ăn nói được dịp trổ...
  • Trộm cướp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy trộm và cướp giật của cải (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) kẻ trộm, kẻ cướp...
  • Trộm cắp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy trộm, lấy cắp của cải (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) kẻ trộm, kẻ cắp (nói khái...
  • Trộm cắp như rươi

    (Khẩu ngữ) trộm cắp rất nhiều, tựa như đâu cũng có.
  • Trộm nghe

    Động từ (Từ cũ) tổ hợp biểu thị điều sắp nói ra là một điều mình đã từng được nghe, được biết, nay xin mạn...
  • Trộm nghĩ

    Động từ (Từ cũ, Kiểu cách) như thiết nghĩ .
  • Trộm nhớ thầm yêu

    như thầm yêu trộm nhớ .
  • Trộm phép

    Động từ (Khẩu ngữ) chưa được phép của ai mà đã làm việc gì đó (dùng trong lời xin lỗi một cách lịch sự hoặc lời...
  • Trộm vía

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) tổ hợp dùng chêm vào trong câu, biểu thị ý khiêm nhường rằng việc làm của mình vốn là chưa được...
  • Trớ trêu

    Tính từ có vẻ như trêu cợt, làm phiền muộn, rắc rối một cách oái oăm lâm vào cảnh trớ trêu thật là trớ trêu! Đồng...
  • Trời biển

    Danh từ trời và biển (nói khái quát); thường dùng để ví cái rộng lớn, bao la (thường là cái trừu tượng) công ơn trời...
  • Trời bể

    Danh từ (Phương ngữ) xem trời biển
  • Trời có mắt

    trời bao giờ cũng sáng suốt, công bằng (cho nên ở hiền thì gặp lành, ở ác thì gặp dữ), theo tín ngưỡng dân gian ác giả...
  • Trời giáng

    (Khẩu ngữ) trời đánh; dùng để ví tác động mạnh mẽ, bất ngờ, làm đau đớn dữ dội đòn trời giáng một cái tát trời...
  • Trời tru đất diệt

    trời đất trừng phạt, không dung được (dùng làm tiếng rủa).
  • Trời trồng

    (Khẩu ngữ) ví trạng thái đứng ngây ra như bị chôn chân tại chỗ đứng như trời trồng
  • Trời đánh

    (Khẩu ngữ) sét đánh; dùng làm tiếng mắng kẻ ngang ngược, bướng bỉnh, không ai trị nổi đồ trời đánh! bọn trẻ trời...
  • Trời đánh không chết

    (Khẩu ngữ) như trời đánh (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trời đánh thánh vật

    (Khẩu ngữ) đáng phải tội chết một cách khổ sở, nhục nhã (thường dùng để nguyền rủa kẻ độc ác).
  • Trời đất

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 trời và đất (nói khái quát) 2 Cảm từ 2.1 (Khẩu ngữ) như trời đất ơi Danh từ trời và đất (nói...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top