Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trụ cột

Danh từ

người, lực lượng làm chỗ dựa chủ yếu và vững chắc
trụ cột của gia đình
Đồng nghĩa: cột trụ, rường cột

Xem thêm các từ khác

  • Trụ sinh

    Động từ (Phương ngữ) kháng sinh thuốc trụ sinh
  • Trụ sở

    Danh từ nơi làm việc hằng ngày của một cơ quan trụ sở uỷ ban xã cơ quan đã chuyển trụ sở Đồng nghĩa : hội sở
  • Trụ trì

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chủ trì, trông nom công việc ở chùa 2 Danh từ 2.1 (Ít dùng) nhà sư trụ trì. Động từ chủ trì,...
  • Trục hoành

    Danh từ trục nằm ngang trong hai trục toạ độ, dùng để xác định hoành độ của các điểm trong mặt phẳng.
  • Trục lăn

    Danh từ khối hình trụ nặng dùng để lăn cho rụng hạt lúa hoặc làm nhỏ đất. khối hình trụ dùng làm trục để lăn tròn...
  • Trục lợi

    Động từ kiếm lợi riêng một cách không chính đáng đầu cơ trục lợi lợi dụng quyền hạn để trục lợi
  • Trục quay

    Danh từ đường thẳng đứng yên trong chuyển động quay.
  • Trục tung

    Danh từ trục nằm dọc trong hai trục toạ độ, dùng để xác định tung độ của các điểm trong mặt phẳng.
  • Trục vít

    Danh từ trục có ren, dùng để truyền chuyển động.
  • Trục vớt

    Động từ đưa vật nặng chìm dưới nước lên bằng máy móc, thiết bị trục vớt tàu thuyền đắm
  • Trục xuất

    Động từ đuổi ra khỏi (thường là lãnh thổ một nước) phạm tội nên bị trục xuất về nước
  • Trụi lủi

    Tính từ (Khẩu ngữ) trụi đến mức nhìn trơ ra không còn gì bụi tre bị cháy trụi lủi đầu cạo trụi lủi
  • Trụi thui lủi

    Tính từ trụi hoàn toàn, không còn một tí nào cái đầu cạo trụi thui lủi Đồng nghĩa : trụi thùi lụi
  • Trứ danh

    Tính từ rất nổi tiếng, ai cũng biết hoạ sĩ trứ danh cuốn tiểu thuyết trứ danh
  • Trứ tác

    xem trước tác
  • Trứng chọi với đá

    ví trường hợp đối chọi không cân sức với một lực lượng mạnh hơn gấp bội, chắc chắn bị thất bại. Đồng nghĩa...
  • Trứng cuốc

    (chuối tiêu) chín tới mức vỏ chuyển sang màu vàng sẫm và lốm đốm chấm nâu, trông tựa như màu vỏ trứng chim cuốc chuối...
  • Trứng cá

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nốt nhỏ trông tựa trứng cá, thường thấy trên da mặt người đang tuổi dậy thì 2 Danh từ 2.1 cây...
  • Trứng gà trứng vịt

    (Khẩu ngữ) ví tình trạng suýt soát bằng nhau, không hơn kém nhau bao nhiêu.
  • Trứng khôn hơn rận

    (Khẩu ngữ) như trứng khôn hơn vịt .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top