Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trực cảm

nhận biết trực tiếp bằng cảm giác.

Xem thêm các từ khác

  • Trực diện

    Tính từ có tính chất trực tiếp, mặt đối mặt đánh trực diện đấu tranh trực diện
  • Trực giao

    Động từ vuông góc với nhau hai đường thẳng trực giao
  • Trực giác

    nhận thức trực tiếp, không phải bằng suy luận của lí trí dự đoán bằng trực giác trực giác mách bảo Đồng nghĩa : trực...
  • Trực hệ

    Danh từ quan hệ họ hàng theo dòng máu, trong đó người này sinh ra người kia kế tiếp nhau, gồm ông, cha, con, cháu, v.v.; phân...
  • Trực khuẩn

    Danh từ xem trực trùng
  • Trực nhật

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm nhiệm vụ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh, v.v. của...
  • Trực quan

    Động từ (Từ cũ) như trực giác hiểu bằng trực quan (phương pháp giảng dạy) dùng những vật cụ thể hay ngôn ngữ cử...
  • Trực thu

    Danh từ thuế trực thu (nói tắt).
  • Trực thuộc

    Động từ chịu sự lãnh đạo trực tiếp của một cấp nào đó trung tâm trực thuộc bộ thành phố trực thuộc tỉnh
  • Trực thăng

    Danh từ (Khẩu ngữ) máy bay trực thăng (nói tắt) chuyên chở bằng trực thăng
  • Trực thăng vận

    Động từ di chuyển lực lượng quân sự bằng máy bay trực thăng trực thăng vận binh lính đến địa điểm tập kích
  • Trực tiếp

    Tính từ có quan hệ thẳng với đối tượng tiếp xúc, không qua khâu trung gian tiếp xúc trực tiếp bộ phận trực tiếp sản...
  • Trực tràng

    Danh từ đoạn cuối ruột già, gần như thẳng, ngay trước hậu môn.
  • Trực trùng

    Danh từ vi trùng hình que thẳng trực trùng kiết lị Đồng nghĩa : trực khuẩn
  • Trực tuyến

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (máy tính) ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính; phân...
  • Trực tâm

    Danh từ giao điểm của ba đường cao trong một tam giác.
  • Trực tính

    Tính từ có tính hay nói thẳng, không để bụng người trực tính trực tính nên hay nói thẳng Đồng nghĩa : bộc trực, thẳng...
  • Tu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 sống theo những quy định chặt chẽ nhằm sửa mình theo đúng giáo lí của một tôn giáo nào đó 2...
  • Tu bổ

    Động từ sửa chữa và làm thêm ít nhiều cho tốt, cho hoàn chỉnh hơn tu bổ đê điều tu bổ nhà cửa Đồng nghĩa : tu sửa,...
  • Tu chí

    Động từ có ý thức tự sửa mình cho tốt hơn tu chí học hành tu chí làm ăn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top