Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trực tiếp

Tính từ

có quan hệ thẳng với đối tượng tiếp xúc, không qua khâu trung gian
tiếp xúc trực tiếp
bộ phận trực tiếp sản xuất
Trái nghĩa: gián tiếp

Xem thêm các từ khác

  • Trực tràng

    Danh từ đoạn cuối ruột già, gần như thẳng, ngay trước hậu môn.
  • Trực trùng

    Danh từ vi trùng hình que thẳng trực trùng kiết lị Đồng nghĩa : trực khuẩn
  • Trực tuyến

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (máy tính) ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính; phân...
  • Trực tâm

    Danh từ giao điểm của ba đường cao trong một tam giác.
  • Trực tính

    Tính từ có tính hay nói thẳng, không để bụng người trực tính trực tính nên hay nói thẳng Đồng nghĩa : bộc trực, thẳng...
  • Tu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 sống theo những quy định chặt chẽ nhằm sửa mình theo đúng giáo lí của một tôn giáo nào đó 2...
  • Tu bổ

    Động từ sửa chữa và làm thêm ít nhiều cho tốt, cho hoàn chỉnh hơn tu bổ đê điều tu bổ nhà cửa Đồng nghĩa : tu sửa,...
  • Tu chí

    Động từ có ý thức tự sửa mình cho tốt hơn tu chí học hành tu chí làm ăn
  • Tu chỉnh

    Động từ (Từ cũ) sửa sang lại cho tốt hơn tu chỉnh cầu cống, đê điều Đồng nghĩa : tu sửa
  • Tu dưỡng

    Động từ rèn luyện, trau dồi để nâng cao phẩm chất tu dưỡng tinh thần tu dưỡng đạo đức
  • Tu huýt

    Danh từ (Phương ngữ) còi nhỏ, dùng làm đồ chơi thổi tu huýt
  • Tu hành

    Động từ rời bỏ cuộc sống đời thường để tu theo một tôn giáo nào đó (nói khái quát) tu hành theo đạo Phật nhà tu...
  • Tu hú

    Danh từ chim lớn hơn sáo, lông màu đen, hoặc đen nhạt có điểm nhiều chấm trắng, thường đẻ trứng vào tổ sáo sậu hay...
  • Tu kín

    Động từ (người theo đạo Kitô) tu ở một nơi riêng biệt, không giao thiệp với người đời nhà tu kín
  • Tu luyện

    Động từ tu hành và luyện tập công phu (thường chỉ nói về Đạo giáo) tu luyện thành tiên khổ công tu luyện (Ít dùng) tu...
  • Tu mi

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mày râu tu mi nam tử \"Tu mi tỏ mặt trượng phu, Đem trung hiếu để trả thù non sông.\" (SKTT)
  • Tu nghiệp

    Động từ trau dồi nghiệp vụ đi tu nghiệp ở nước ngoài
  • Tu nghiệp sinh

    Danh từ người đi tu nghiệp ở nước ngoài gặp mặt các tu nghiệp sinh Việt Nam ở Nga
  • Tu nhân tích đức

    ăn ở có nhân, làm nhiều việc thiện, để đức lại cho con cháu hay cho mình về sau được hưởng phúc, theo quan niệm của...
  • Tu sĩ

    Danh từ người tu hành (thường nói về đạo Kitô) nữ tu sĩ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top