Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trai

Mục lục

Danh từ

động vật thân mềm, có vỏ cứng gồm hai mảnh, sống ở đáy nước, một số loài có thể tiết ra ngọc hoặc vỏ có vân đẹp dùng làm đồ mĩ nghệ
tủ khảm trai
nuôi trai lấy ngọc

Danh từ

cây to cùng họ với chò, gỗ tốt, mịn, nhựa dùng để xảm thuyền.

Danh từ

người thuộc nam giới (thường là còn ít tuổi; nói khái quát); phân biệt với gái
sinh được một trai, một gái
bé trai
(Khẩu ngữ) người đàn ông là nhân tình
bỏ nhà theo trai
"Hai tay cầm hai quả hồng, Quả chát phần chồng, quả ngọt phần trai." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Trai giới

    Động từ tắm gội sạch sẽ, ăn chay, không uống rượu, v.v., để gọi là giữ mình cho trong sạch trước khi cúng lễ, theo...
  • Trai gái

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những người còn trẻ tuổi, gồm cả con trai và con gái (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) có...
  • Trai lơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) có vẻ lẳng lơ, tỏ ra dễ dãi trong quan hệ nam nữ có tính trai lơ
  • Trai phòng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) phòng ở của tăng ni. 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) như thư phòng . Danh từ (Từ cũ) phòng...
  • Trai tráng

    người đàn ông còn trẻ và khoẻ mạnh (nói khái quát) trai tráng trong làng \"Cao su đi dễ khó về, Khi đi trai tráng khi về bủng...
  • Trai trẻ

    người con trai trẻ tuổi (nói khái quát) bọn trai trẻ trong làng thời trai trẻ Đồng nghĩa : trẻ trai
  • Tran-zi-to

    Danh từ xem transistor
  • Trang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) mẫu đơn 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) bàn thờ nhỏ đặt trên cao. 3 Danh từ 3.1...
  • Trang bị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cung cấp cho mọi thứ cần thiết để có thể hoạt động 2 Danh từ 2.1 những thứ được trang bị...
  • Trang chủ

    Danh từ trang chính và là trang mở đầu của một website, thường giới thiệu tổng quan về toàn bộ nội dung chứa đựng trong...
  • Trang hoàng

    Động từ làm cho một nơi nào đó đẹp lên bằng cách bày biện thêm những vật đẹp mắt một cách hợp thẩm mĩ trang hoàng...
  • Trang kim

    Động từ phủ trên mặt một lớp kim loại mỏng tờ trang kim
  • Trang lứa

    Danh từ lớp người cùng một lứa tuổi và trong cùng một môi trường sống, nói chung bạn bè cùng trang lứa các thế hệ học...
  • Trang mục

    Danh từ phần chuyên dành cho một chủ đề, một thể loại, trên báo chí trang mục giải đáp pháp luật\' Đồng nghĩa : mục
  • Trang nghiêm

    Tính từ có những hình thức biểu thị thái độ hết sức coi trọng, tôn kính nơi đền miếu trang nghiêm đứng trang nghiêm...
  • Trang nhã

    Tính từ lịch sự và thanh nhã màu sắc trang nhã lời văn trang nhã Đồng nghĩa : tao nhã, thanh lịch
  • Trang phục

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quần áo mặc ngoài, nói chung 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) ăn mặc nói chung Danh từ quần áo mặc ngoài,...
  • Trang sức

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm tôn vẻ đẹp hình thức của con người bằng cách đeo, gắn thêm những vật quý, đẹp 2 Danh từ...
  • Trang thiết bị

    Danh từ trang bị và thiết bị (nói gộp) trang thiết bị quân sự trang thiết bị y tế
  • Trang trí

    Động từ sắp xếp, bố trí các vật có hình khối, đường nét, màu sắc khác nhau sao cho tạo ra một sự hài hoà, làm đẹp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top