Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trang

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) mẫu đơn
bông trang

Danh từ

(Phương ngữ, Ít dùng) bàn thờ nhỏ đặt trên cao.

Danh từ

đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài, để san hoặc cào dồn lại thành đống
dùng trang san đều thóc

Động từ

san đều bằng cái trang
trang thóc ra cho đều

Danh từ

mỗi mặt của từng tờ giấy trong sách, báo, vở
bài được đăng trên trang nhất
cuốn sách dày nghìn trang
lịch sử đã sang trang mới (b)
phần của một tờ báo (thường là một trang) hay một chương trình (phát thanh, truyền hình hoặc truyền thông), luôn chỉ dành riêng cho một vấn đề
trang thơ'
trang văn nghệ chủ nhật của đài truyền hình

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) từ dùng để gọi tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời
trang hào kiệt
trang anh hùng
một trang nam tử

Xem thêm các từ khác

  • Trang bị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cung cấp cho mọi thứ cần thiết để có thể hoạt động 2 Danh từ 2.1 những thứ được trang bị...
  • Trang chủ

    Danh từ trang chính và là trang mở đầu của một website, thường giới thiệu tổng quan về toàn bộ nội dung chứa đựng trong...
  • Trang hoàng

    Động từ làm cho một nơi nào đó đẹp lên bằng cách bày biện thêm những vật đẹp mắt một cách hợp thẩm mĩ trang hoàng...
  • Trang kim

    Động từ phủ trên mặt một lớp kim loại mỏng tờ trang kim
  • Trang lứa

    Danh từ lớp người cùng một lứa tuổi và trong cùng một môi trường sống, nói chung bạn bè cùng trang lứa các thế hệ học...
  • Trang mục

    Danh từ phần chuyên dành cho một chủ đề, một thể loại, trên báo chí trang mục giải đáp pháp luật\' Đồng nghĩa : mục
  • Trang nghiêm

    Tính từ có những hình thức biểu thị thái độ hết sức coi trọng, tôn kính nơi đền miếu trang nghiêm đứng trang nghiêm...
  • Trang nhã

    Tính từ lịch sự và thanh nhã màu sắc trang nhã lời văn trang nhã Đồng nghĩa : tao nhã, thanh lịch
  • Trang phục

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quần áo mặc ngoài, nói chung 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) ăn mặc nói chung Danh từ quần áo mặc ngoài,...
  • Trang sức

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm tôn vẻ đẹp hình thức của con người bằng cách đeo, gắn thêm những vật quý, đẹp 2 Danh từ...
  • Trang thiết bị

    Danh từ trang bị và thiết bị (nói gộp) trang thiết bị quân sự trang thiết bị y tế
  • Trang trí

    Động từ sắp xếp, bố trí các vật có hình khối, đường nét, màu sắc khác nhau sao cho tạo ra một sự hài hoà, làm đẹp...
  • Trang trại

    Danh từ trại lớn sản xuất nông nghiệp (nói khái quát) trang trại cà phê phát triển kinh tế trang trại Đồng nghĩa : nông...
  • Trang trọng

    Tính từ có những yếu tố biểu hiện sự hết mực coi trọng cuộc tiếp đón trang trọng bức ảnh được treo ở nơi trang...
  • Trang viên

    Danh từ trang trại, ruộng vườn của quan lại, quý tộc, địa chủ phong kiến. Đồng nghĩa : điền trang
  • Trang web

    Danh từ dữ liệu viết bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML), thường chứa các siêu liên kết cho phép truy cập tới...
  • Trang âm

    bố trí trang thiết bị âm thanh cho một phòng thu âm hay một chương trình biểu diễn phụ trách trang âm
  • Trang điểm

    Động từ làm cho vẻ người đẹp lên bằng cách dùng son phấn, quần áo, đồ trang sức, v.v. trang điểm cô dâu trang điểm...
  • Tranh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cỏ tranh (nói tắt) 1.2 tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v.v. để lợp nhà 2 Danh từ 2.1 tác phẩm hội hoạ...
  • Tranh Tết

    Danh từ tranh để trang trí trong nhà vào dịp tết Nguyên Đán, có màu sắc vui tươi, rực rỡ, mang nội dung chúc tụng, thường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top