Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trang nhã

Tính từ

lịch sự và thanh nhã
màu sắc trang nhã
lời văn trang nhã
Đồng nghĩa: tao nhã, thanh lịch

Xem thêm các từ khác

  • Trang phục

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quần áo mặc ngoài, nói chung 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) ăn mặc nói chung Danh từ quần áo mặc ngoài,...
  • Trang sức

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm tôn vẻ đẹp hình thức của con người bằng cách đeo, gắn thêm những vật quý, đẹp 2 Danh từ...
  • Trang thiết bị

    Danh từ trang bị và thiết bị (nói gộp) trang thiết bị quân sự trang thiết bị y tế
  • Trang trí

    Động từ sắp xếp, bố trí các vật có hình khối, đường nét, màu sắc khác nhau sao cho tạo ra một sự hài hoà, làm đẹp...
  • Trang trại

    Danh từ trại lớn sản xuất nông nghiệp (nói khái quát) trang trại cà phê phát triển kinh tế trang trại Đồng nghĩa : nông...
  • Trang trọng

    Tính từ có những yếu tố biểu hiện sự hết mực coi trọng cuộc tiếp đón trang trọng bức ảnh được treo ở nơi trang...
  • Trang viên

    Danh từ trang trại, ruộng vườn của quan lại, quý tộc, địa chủ phong kiến. Đồng nghĩa : điền trang
  • Trang web

    Danh từ dữ liệu viết bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML), thường chứa các siêu liên kết cho phép truy cập tới...
  • Trang âm

    bố trí trang thiết bị âm thanh cho một phòng thu âm hay một chương trình biểu diễn phụ trách trang âm
  • Trang điểm

    Động từ làm cho vẻ người đẹp lên bằng cách dùng son phấn, quần áo, đồ trang sức, v.v. trang điểm cô dâu trang điểm...
  • Tranh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cỏ tranh (nói tắt) 1.2 tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v.v. để lợp nhà 2 Danh từ 2.1 tác phẩm hội hoạ...
  • Tranh Tết

    Danh từ tranh để trang trí trong nhà vào dịp tết Nguyên Đán, có màu sắc vui tươi, rực rỡ, mang nội dung chúc tụng, thường...
  • Tranh chấp

    Động từ tranh giành nhau một cách giằng co cái không rõ thuộc về bên nào tranh chấp đất đai tranh chấp thị trường đấu...
  • Tranh cãi

    Động từ bàn cãi gay gắt để phân rõ phải trái tranh cãi kịch liệt vụ việc gây tranh cãi Đồng nghĩa : tranh biện, tranh...
  • Tranh cường

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như tranh hùng \"Trước cờ, ai dám tranh cường, Năm năm hùng cứ một phương hải tần.\" (TKiều)
  • Tranh cử

    Động từ ra ứng cử trong một cuộc vận động bầu cử, đối lập với những ứng cử viên khác vận động tranh cử tranh...
  • Tranh dân gian

    Danh từ thể loại tranh thường có nội dung phản ánh cảnh sinh hoạt của nhân dân, thiên về lối cách điệu hoá, được lưu...
  • Tranh dầu

    Danh từ tranh vẽ bằng chất liệu màu dầu.
  • Tranh giành

    Động từ tranh nhau để giành lấy (nói khái quát) tranh giành của cải tranh giành quyền lực Đồng nghĩa : giành giật
  • Tranh hoành tráng

    Danh từ tranh có kích thước lớn, mang tính chất trang trí kết hợp với kiến trúc, phản ánh các đề tài rộng lớn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top