Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tranh khắc gỗ

Danh từ

tranh đồ hoạ in theo một bức tranh mẫu đã khắc trên bản gỗ.

Xem thêm các từ khác

  • Tranh khắc đồng

    Danh từ tranh đồ hoạ in theo một bức tranh mẫu đã khắc lên mặt bản đồng.
  • Tranh luận

    Động từ bàn cãi để tìm ra lẽ phải tranh luận về công việc cuộc tranh luận sôi nổi Đồng nghĩa : tranh biện, tranh cãi
  • Tranh lụa

    Danh từ tranh vẽ trên lụa bằng màu nước, bóng mượt, màu sắc giản dị, thiên về gợi cảm hơn tả thực.
  • Tranh sơn dầu

    Danh từ tranh vẽ bằng chất liệu sơn dầu.
  • Tranh sơn mài

    Danh từ tranh vẽ bằng chất liệu sơn mài.
  • Tranh sơn thuỷ

    Danh từ tranh dân gian chuyên vẽ phong cảnh thiên nhiên như núi sông, cây cỏ, thường mang tính chất ước lệ hơn là tả thực.
  • Tranh thuỷ mạc

    Danh từ tranh vẽ bằng mực tàu. Đồng nghĩa : tranh thuỷ mặc
  • Tranh thần thoại

    Danh từ tranh phản ánh theo lối cách điệu hoá những sự tích được kể trong các truyện thần thoại.
  • Tranh thờ

    Danh từ tranh dân gian phản ánh các tập tục tín ngưỡng trong nhân dân.
  • Tranh thủ

    Động từ tận dụng một cách tích cực cái bình thường có thể không sử dụng đến ăn tranh thủ trong giờ giải lao tranh...
  • Tranh truyện

    Danh từ tranh kể lại một câu chuyện, có chua lời.
  • Tranh tôn giáo

    Danh từ tranh chuyên phản ánh các sự tích có liên quan đến tôn giáo, tín ngưỡng, dùng để trang trí trong các nhà thờ, chùa...
  • Tranh tường

    Danh từ tranh vẽ trên tường, có kích thước lớn, mang tính chất của tranh hoành tráng.
  • Tranh tối tranh sáng

    (trời) chưa sáng hẳn hoặc chưa tối hẳn, đang còn ánh sáng lờ mờ. Đồng nghĩa : chạng vạng, chập choạng, nhập nhoạng...
  • Tranh tụng

    Động từ (Ít dùng) như kiện cáo tranh tụng về ruộng đất
  • Tranh tứ bình

    Danh từ bộ tranh bốn bức có hình chữ nhật dài, khổ bằng nhau, thường vẽ phong cảnh bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, dùng...
  • Tranh vui

    Danh từ tranh gây cười, có tác dụng giải trí lành mạnh.
  • Tranh đoạt

    Động từ tranh giành để chiếm hẳn về mình tranh đoạt quyền hành tranh đoạt thị phần
  • Tranh đua

    Động từ (Ít dùng) như đua tranh tranh đua với đời
  • Tranh đấu

    Động từ (Từ cũ) như đấu tranh (nhưng thường có ý khái quát hơn) cuộc tranh đấu xếp bút nghiên lên đường tranh đấu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top