Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tranh thần thoại

Danh từ

tranh phản ánh theo lối cách điệu hoá những sự tích được kể trong các truyện thần thoại.

Xem thêm các từ khác

  • Tranh thờ

    Danh từ tranh dân gian phản ánh các tập tục tín ngưỡng trong nhân dân.
  • Tranh thủ

    Động từ tận dụng một cách tích cực cái bình thường có thể không sử dụng đến ăn tranh thủ trong giờ giải lao tranh...
  • Tranh truyện

    Danh từ tranh kể lại một câu chuyện, có chua lời.
  • Tranh tôn giáo

    Danh từ tranh chuyên phản ánh các sự tích có liên quan đến tôn giáo, tín ngưỡng, dùng để trang trí trong các nhà thờ, chùa...
  • Tranh tường

    Danh từ tranh vẽ trên tường, có kích thước lớn, mang tính chất của tranh hoành tráng.
  • Tranh tối tranh sáng

    (trời) chưa sáng hẳn hoặc chưa tối hẳn, đang còn ánh sáng lờ mờ. Đồng nghĩa : chạng vạng, chập choạng, nhập nhoạng...
  • Tranh tụng

    Động từ (Ít dùng) như kiện cáo tranh tụng về ruộng đất
  • Tranh tứ bình

    Danh từ bộ tranh bốn bức có hình chữ nhật dài, khổ bằng nhau, thường vẽ phong cảnh bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, dùng...
  • Tranh vui

    Danh từ tranh gây cười, có tác dụng giải trí lành mạnh.
  • Tranh đoạt

    Động từ tranh giành để chiếm hẳn về mình tranh đoạt quyền hành tranh đoạt thị phần
  • Tranh đua

    Động từ (Ít dùng) như đua tranh tranh đua với đời
  • Tranh đấu

    Động từ (Từ cũ) như đấu tranh (nhưng thường có ý khái quát hơn) cuộc tranh đấu xếp bút nghiên lên đường tranh đấu
  • Tranh đồ hoạ

    Danh từ thể loại tranh có thể làm thành nhiều phiên bản.
  • Tranh ảnh

    Danh từ tranh và ảnh (nói khái quát) bé học chữ qua tranh ảnh trong phòng dán đầy tranh ảnh
  • Transistor

    Danh từ dụng cụ bán dẫn có ba cực, có chức năng và đặc trưng giống triod dùng để khuếch đại. Đồng nghĩa : bóng bán...
  • Trao

    Động từ đưa tận tay cho người khác với thái độ tin cậy, trân trọng trao chìa khoá trao giải thưởng giao cho người khác...
  • Trao gửi

    Động từ (Văn chương) trao (cái quý giá) cho người nào đó với tất cả lòng tin cậy trao gửi tình cảm trao gửi cả cuộc...
  • Trao thân gửi phận

    (Văn chương) (người phụ nữ) trao gửi cuộc đời, thân phận mình cho người đàn ông (người chồng) với lòng tin tưởng...
  • Trao tráo

    Tính từ (mắt) mở to và nhìn thẳng, không chớp mắt mở trao tráo Đồng nghĩa : thao láo
  • Trao trả

    Động từ trao để trả lại, theo thoả thuận trao trả tù binh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top