Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tranh sơn thuỷ

Danh từ

tranh dân gian chuyên vẽ phong cảnh thiên nhiên như núi sông, cây cỏ, thường mang tính chất ước lệ hơn là tả thực.

Xem thêm các từ khác

  • Tranh thuỷ mạc

    Danh từ tranh vẽ bằng mực tàu. Đồng nghĩa : tranh thuỷ mặc
  • Tranh thần thoại

    Danh từ tranh phản ánh theo lối cách điệu hoá những sự tích được kể trong các truyện thần thoại.
  • Tranh thờ

    Danh từ tranh dân gian phản ánh các tập tục tín ngưỡng trong nhân dân.
  • Tranh thủ

    Động từ tận dụng một cách tích cực cái bình thường có thể không sử dụng đến ăn tranh thủ trong giờ giải lao tranh...
  • Tranh truyện

    Danh từ tranh kể lại một câu chuyện, có chua lời.
  • Tranh tôn giáo

    Danh từ tranh chuyên phản ánh các sự tích có liên quan đến tôn giáo, tín ngưỡng, dùng để trang trí trong các nhà thờ, chùa...
  • Tranh tường

    Danh từ tranh vẽ trên tường, có kích thước lớn, mang tính chất của tranh hoành tráng.
  • Tranh tối tranh sáng

    (trời) chưa sáng hẳn hoặc chưa tối hẳn, đang còn ánh sáng lờ mờ. Đồng nghĩa : chạng vạng, chập choạng, nhập nhoạng...
  • Tranh tụng

    Động từ (Ít dùng) như kiện cáo tranh tụng về ruộng đất
  • Tranh tứ bình

    Danh từ bộ tranh bốn bức có hình chữ nhật dài, khổ bằng nhau, thường vẽ phong cảnh bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, dùng...
  • Tranh vui

    Danh từ tranh gây cười, có tác dụng giải trí lành mạnh.
  • Tranh đoạt

    Động từ tranh giành để chiếm hẳn về mình tranh đoạt quyền hành tranh đoạt thị phần
  • Tranh đua

    Động từ (Ít dùng) như đua tranh tranh đua với đời
  • Tranh đấu

    Động từ (Từ cũ) như đấu tranh (nhưng thường có ý khái quát hơn) cuộc tranh đấu xếp bút nghiên lên đường tranh đấu
  • Tranh đồ hoạ

    Danh từ thể loại tranh có thể làm thành nhiều phiên bản.
  • Tranh ảnh

    Danh từ tranh và ảnh (nói khái quát) bé học chữ qua tranh ảnh trong phòng dán đầy tranh ảnh
  • Transistor

    Danh từ dụng cụ bán dẫn có ba cực, có chức năng và đặc trưng giống triod dùng để khuếch đại. Đồng nghĩa : bóng bán...
  • Trao

    Động từ đưa tận tay cho người khác với thái độ tin cậy, trân trọng trao chìa khoá trao giải thưởng giao cho người khác...
  • Trao gửi

    Động từ (Văn chương) trao (cái quý giá) cho người nào đó với tất cả lòng tin cậy trao gửi tình cảm trao gửi cả cuộc...
  • Trao thân gửi phận

    (Văn chương) (người phụ nữ) trao gửi cuộc đời, thân phận mình cho người đàn ông (người chồng) với lòng tin tưởng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top