Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trao

Động từ

đưa tận tay cho người khác với thái độ tin cậy, trân trọng
trao chìa khoá
trao giải thưởng
giao cho người khác một cách trân trọng nhiệm vụ, quyền lợi nào đó
trao quyền
trao nhiệm vụ

Xem thêm các từ khác

  • Trao gửi

    Động từ (Văn chương) trao (cái quý giá) cho người nào đó với tất cả lòng tin cậy trao gửi tình cảm trao gửi cả cuộc...
  • Trao thân gửi phận

    (Văn chương) (người phụ nữ) trao gửi cuộc đời, thân phận mình cho người đàn ông (người chồng) với lòng tin tưởng...
  • Trao tráo

    Tính từ (mắt) mở to và nhìn thẳng, không chớp mắt mở trao tráo Đồng nghĩa : thao láo
  • Trao trả

    Động từ trao để trả lại, theo thoả thuận trao trả tù binh
  • Trao tặng

    Động từ trao cho một cách trang trọng trao tặng huân chương lao động Đồng nghĩa : tặng
  • Trao xương gửi thịt

    (Từ cũ, Văn chương) như trao thân gửi phận .
  • Trao đổi

    Động từ chuyển qua lại cho nhau những vật tương đương nào đó (nói khái quát) trao đổi thư từ trao đổi hàng hoá chính...
  • Trau

    Động từ (Ít dùng) làm cho bóng, cho đẹp lên bằng cách mài, giũa trau ngọc
  • Trau chuốt

    Động từ sửa sang, tô điểm cẩn thận từng chi tiết cho hình thức đẹp hơn ăn mặc trau chuốt trau chuốt từng câu văn Đồng...
  • Trau dồi

    Động từ làm cho ngày càng trở thành tốt đẹp hơn, có chất lượng cao hơn trau dồi kiến thức trau dồi đạo đức
  • Tre

    Danh từ cây thân cứng, rỗng ở các gióng, đặc ở mấu, mọc thành bụi, thường dùng để làm nhà và đan lát luỹ tre tre...
  • Tre già măng mọc

    ví lớp người trước già đi thì có lớp người sau kế tục, thay thế (lớp này kế tiếp lớp khác, không bao giờ hết).
  • Tre là ngà

    Danh từ xem tre đằng ngà
  • Tre pheo

    Danh từ tre (nói khái quát).
  • Tre trẻ

    Tính từ (Khẩu ngữ) hơi trẻ, khá trẻ một cô gái tre trẻ
  • Tre đằng ngà

    Danh từ tre có thân và cành màu vàng tươi, kẻ sọc xanh, thường trồng làm cảnh. Đồng nghĩa : tre là ngà
  • Tre ấm bụi

    tre mọc thành khóm dày, có nhiều gốc trong cùng một bụi; thường dùng để ví cảnh gia đình đầm ấm, đông vui.
  • Treo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống 1.2 làm cho được...
  • Treo cổ

    Động từ thắt cổ bằng cách tròng thòng lọng vào cổ và treo trên cao treo cổ tự tử bước lên giá treo cổ
  • Treo giò

    Động từ đình chỉ, không cho cầu thủ tham gia thi đấu, một hình thức kỉ luật, thường dùng trong bóng đá cầu thủ bị...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top