- Từ điển Việt - Việt
Tri hô
Động từ
(Từ cũ) hô hoán
- tri hô làng nước
Xem thêm các từ khác
-
Tri kỉ
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bạn tâm tình 2 Danh từ 2.1 điều đoán phỏng chừng Danh từ bạn tâm tình đôi tri kỉ bạn tri kỉ Đồng... -
Tri kỷ
xem tri kỉ -
Tri ngộ
Động từ (Trang trọng) biết giá trị của người nào đó mà người đời ít biết đến, và coi trọng, giúp đỡ, đối đãi... -
Tri năng
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) năng lực hiểu biết con người có tri năng -
Tri phủ
Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu bộ máy cai trị một phủ dưới thời phong kiến, thực dân quan tri phủ -
Tri thức
Danh từ những điều hiểu biết có hệ thống về sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội (nói khái quát) tri thức khoa... -
Tri âm
Danh từ người hiểu tiếng đàn của người khác; chỉ người bạn thấu hiểu được lòng mình bạn tri âm \"Thưa rằng: Nay... -
Tri ân
Động từ (Từ cũ) biết ơn tỏ lòng tri ân -
Trinh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) đồng tiền có giá trị bằng nửa xu, dùng thời trước 2 Danh từ 2.1 màng trinh (nói tắt) 3... -
Trinh bạch
Tính từ trong trắng, không một chút nhơ bẩn, xấu xa cuộc đời trinh bạch \"Thân lươn bao quản lấm đầu, Chút lòng trinh... -
Trinh nguyên
Tính từ (Ít dùng) còn nguyên vẹn sự trong trắng, tinh khiết tấm lòng trinh nguyên màu trắng trinh nguyên Đồng nghĩa : trinh... -
Trinh nữ
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) người con gái còn trinh. 2 Danh từ 2.1 (cây) xấu hổ Danh từ (Văn chương) người con gái... -
Trinh sát
Mục lục 1 Động từ 1.1 dò xét, thu thập tình hình để phục vụ tác chiến 2 Danh từ 2.1 người làm nhiệm vụ trinh sát Động... -
Trinh sát viên
Danh từ (Ít dùng) xem trinh sát -
Trinh thám
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) dò xét, thám thính 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) mật thám hoặc thám tử 3 Tính từ 3.1 có nội dung... -
Trinh tiết
(người phụ nữ) còn tân, còn trong trắng khi chưa có chồng, hoặc giữ được trọn lòng chung thuỷ với chồng giữ tròn trinh... -
Trinh trắng
Tính từ (Văn chương) như trinh bạch màu hoa ban trinh trắng tính hồn nhiên, trinh trắng như trẻ thơ -
Triod
Danh từ đèn điện tử có ba điện cực: cathod, lưới và anod. -
Triêng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) quang, gióng 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) vành Danh từ (Phương ngữ) quang, gióng đôi triêng... -
Triết
Danh từ (Khẩu ngữ) triết học (nói tắt) môn triết giờ triết
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.