Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trinh sát

Mục lục

Động từ

dò xét, thu thập tình hình để phục vụ tác chiến
đi trinh sát trận địa
máy bay trinh sát
Đồng nghĩa: thám thính

Danh từ

người làm nhiệm vụ trinh sát
cử trinh sát theo dõi đối tượng
Đồng nghĩa: trinh sát viên

Xem thêm các từ khác

  • Trinh sát viên

    Danh từ (Ít dùng) xem trinh sát
  • Trinh thám

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) dò xét, thám thính 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) mật thám hoặc thám tử 3 Tính từ 3.1 có nội dung...
  • Trinh tiết

    (người phụ nữ) còn tân, còn trong trắng khi chưa có chồng, hoặc giữ được trọn lòng chung thuỷ với chồng giữ tròn trinh...
  • Trinh trắng

    Tính từ (Văn chương) như trinh bạch màu hoa ban trinh trắng tính hồn nhiên, trinh trắng như trẻ thơ
  • Triod

    Danh từ đèn điện tử có ba điện cực: cathod, lưới và anod.
  • Triêng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) quang, gióng 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) vành Danh từ (Phương ngữ) quang, gióng đôi triêng...
  • Triết

    Danh từ (Khẩu ngữ) triết học (nói tắt) môn triết giờ triết
  • Triết gia

    Danh từ (Trang trọng) nhà triết học các triết gia Hi Lạp cổ đại Đồng nghĩa : triết nhân
  • Triết học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về những quy luật chung nhất của thế giới và sự nhận thức thế giới môn triết học nghiên...
  • Triết lí

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lí luận triết học 1.2 quan niệm chung của con người về những vấn đề nhân sinh và xã hội 2 Động...
  • Triết lý

    xem triết lí
  • Triết nhân

    Danh từ (Ít dùng) như triết gia .
  • Triền

    Danh từ dải đất thoai thoải ở hai bên bờ sông hoặc hai bên sườn núi đi dọc theo triền đê triền đồi thoai thoải
  • Triền miên

    Tính từ liên tiếp một cách dai dẳng, kéo dài, khó chấm dứt mưa triền miên suy nghĩ triền miên Đồng nghĩa : liên miên
  • Triều

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) thuỷ triều (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 triều đình (nói tắt) 2.2 triều đại (nói tắt) Danh...
  • Triều chính

    Danh từ (Từ cũ) công việc cai trị của triều đình tham dự triều chính việc triều chính
  • Triều cường

    Danh từ hiện tượng thuỷ triều dâng lên cao nhất, xảy ra vào thời kì trăng non hoặc trăng tròn nước triều cường
  • Triều cống

    Động từ (Từ cũ) (vua nước chư hầu) đem dâng nộp cống phẩm cho vua của nước mà mình chịu thần phục đem phẩm vật...
  • Triều kiến

    Động từ (Từ cũ) vào chầu ra mắt nhà vua vào triều kiến và tạ ơn vua
  • Triều phục

    Danh từ (Từ cũ) lễ phục các quan mặc khi vào chầu vua mặc triều phục
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top