Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trinh bạch

Tính từ

trong trắng, không một chút nhơ bẩn, xấu xa
cuộc đời trinh bạch
"Thân lươn bao quản lấm đầu, Chút lòng trinh bạch từ sau cũng chừa." (TKiều)
Đồng nghĩa: trinh trắng

Xem thêm các từ khác

  • Trinh nguyên

    Tính từ (Ít dùng) còn nguyên vẹn sự trong trắng, tinh khiết tấm lòng trinh nguyên màu trắng trinh nguyên Đồng nghĩa : trinh...
  • Trinh nữ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) người con gái còn trinh. 2 Danh từ 2.1 (cây) xấu hổ Danh từ (Văn chương) người con gái...
  • Trinh sát

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dò xét, thu thập tình hình để phục vụ tác chiến 2 Danh từ 2.1 người làm nhiệm vụ trinh sát Động...
  • Trinh sát viên

    Danh từ (Ít dùng) xem trinh sát
  • Trinh thám

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) dò xét, thám thính 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) mật thám hoặc thám tử 3 Tính từ 3.1 có nội dung...
  • Trinh tiết

    (người phụ nữ) còn tân, còn trong trắng khi chưa có chồng, hoặc giữ được trọn lòng chung thuỷ với chồng giữ tròn trinh...
  • Trinh trắng

    Tính từ (Văn chương) như trinh bạch màu hoa ban trinh trắng tính hồn nhiên, trinh trắng như trẻ thơ
  • Triod

    Danh từ đèn điện tử có ba điện cực: cathod, lưới và anod.
  • Triêng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) quang, gióng 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) vành Danh từ (Phương ngữ) quang, gióng đôi triêng...
  • Triết

    Danh từ (Khẩu ngữ) triết học (nói tắt) môn triết giờ triết
  • Triết gia

    Danh từ (Trang trọng) nhà triết học các triết gia Hi Lạp cổ đại Đồng nghĩa : triết nhân
  • Triết học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về những quy luật chung nhất của thế giới và sự nhận thức thế giới môn triết học nghiên...
  • Triết lí

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lí luận triết học 1.2 quan niệm chung của con người về những vấn đề nhân sinh và xã hội 2 Động...
  • Triết lý

    xem triết lí
  • Triết nhân

    Danh từ (Ít dùng) như triết gia .
  • Triền

    Danh từ dải đất thoai thoải ở hai bên bờ sông hoặc hai bên sườn núi đi dọc theo triền đê triền đồi thoai thoải
  • Triền miên

    Tính từ liên tiếp một cách dai dẳng, kéo dài, khó chấm dứt mưa triền miên suy nghĩ triền miên Đồng nghĩa : liên miên
  • Triều

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) thuỷ triều (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 triều đình (nói tắt) 2.2 triều đại (nói tắt) Danh...
  • Triều chính

    Danh từ (Từ cũ) công việc cai trị của triều đình tham dự triều chính việc triều chính
  • Triều cường

    Danh từ hiện tượng thuỷ triều dâng lên cao nhất, xảy ra vào thời kì trăng non hoặc trăng tròn nước triều cường
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top