Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Triền

Danh từ

dải đất thoai thoải ở hai bên bờ sông hoặc hai bên sườn núi
đi dọc theo triền đê
triền đồi thoai thoải

Xem thêm các từ khác

  • Triền miên

    Tính từ liên tiếp một cách dai dẳng, kéo dài, khó chấm dứt mưa triền miên suy nghĩ triền miên Đồng nghĩa : liên miên
  • Triều

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) thuỷ triều (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 triều đình (nói tắt) 2.2 triều đại (nói tắt) Danh...
  • Triều chính

    Danh từ (Từ cũ) công việc cai trị của triều đình tham dự triều chính việc triều chính
  • Triều cường

    Danh từ hiện tượng thuỷ triều dâng lên cao nhất, xảy ra vào thời kì trăng non hoặc trăng tròn nước triều cường
  • Triều cống

    Động từ (Từ cũ) (vua nước chư hầu) đem dâng nộp cống phẩm cho vua của nước mà mình chịu thần phục đem phẩm vật...
  • Triều kiến

    Động từ (Từ cũ) vào chầu ra mắt nhà vua vào triều kiến và tạ ơn vua
  • Triều phục

    Danh từ (Từ cũ) lễ phục các quan mặc khi vào chầu vua mặc triều phục
  • Triều suy

    Danh từ hiện tượng thuỷ triều có biên độ yếu, thường xảy ra vào lúc trăng thượng huyền và hạ huyền.
  • Triều thần

    Danh từ (Từ cũ) các quan lại trong triều đình (nói tổng quát) triệu tập triều thần Đồng nghĩa : quần thần
  • Triều đình

    Danh từ (Từ cũ) nơi các quan vào chầu vua và bàn việc nước; thường dùng để chỉ cơ quan trung ương, do vua trực tiếp đứng...
  • Triều đại

    Danh từ thời gian trị vì của một ông vua hay của một dòng họ vua triều đại Lê Thánh Tông các triều đại phong kiến Trung...
  • Triển khai

    Động từ mở rộng ra trên một phạm vi, quy mô lớn triển khai dự án triển khai đội hình chiến đấu Đồng nghĩa : khai triển
  • Triển lãm

    trưng bày vật phẩm, tranh ảnh để mọi người đến xem triển lãm tranh triển lãm thư tịch cổ
  • Triển vọng

    Danh từ khả năng phát triển trong tương lai (thường là tốt đẹp) triển vọng của nền kinh tế một thị trường đầy triển...
  • Triệt hạ

    Động từ phá huỷ hoàn toàn trên cả một vùng toàn bộ khu rừng đã bị triệt hạ Đồng nghĩa : triệt phá
  • Triệt phá

    Động từ phá huỷ hoàn toàn lâm tặc triệt phá rừng triệt phá một đường dây buôn lậu lớn Đồng nghĩa : triệt hạ
  • Triệt sản

    Động từ làm mất khả năng sinh sản, thường bằng phẫu thuật.
  • Triệt tiêu

    Động từ làm cho trở thành số không, hoàn toàn không còn nữa hai số đối xứng triệt tiêu nhau dao động bị triệt tiêu
  • Triệt để

    Tính từ ở mức độ cao nhất không còn có thể hơn về tất cả các mặt khai thác triệt để mọi nguồn lực sẵn có xoá...
  • Triệu chứng

    Danh từ dấu hiệu báo trước điều gì đó sắp xảy ra mây đen là triệu chứng trời sắp mưa cái máy có triệu chứng sắp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top