Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Triều cống

Động từ

(Từ cũ) (vua nước chư hầu) đem dâng nộp cống phẩm cho vua của nước mà mình chịu thần phục
đem phẩm vật đến triều cống

Xem thêm các từ khác

  • Triều kiến

    Động từ (Từ cũ) vào chầu ra mắt nhà vua vào triều kiến và tạ ơn vua
  • Triều phục

    Danh từ (Từ cũ) lễ phục các quan mặc khi vào chầu vua mặc triều phục
  • Triều suy

    Danh từ hiện tượng thuỷ triều có biên độ yếu, thường xảy ra vào lúc trăng thượng huyền và hạ huyền.
  • Triều thần

    Danh từ (Từ cũ) các quan lại trong triều đình (nói tổng quát) triệu tập triều thần Đồng nghĩa : quần thần
  • Triều đình

    Danh từ (Từ cũ) nơi các quan vào chầu vua và bàn việc nước; thường dùng để chỉ cơ quan trung ương, do vua trực tiếp đứng...
  • Triều đại

    Danh từ thời gian trị vì của một ông vua hay của một dòng họ vua triều đại Lê Thánh Tông các triều đại phong kiến Trung...
  • Triển khai

    Động từ mở rộng ra trên một phạm vi, quy mô lớn triển khai dự án triển khai đội hình chiến đấu Đồng nghĩa : khai triển
  • Triển lãm

    trưng bày vật phẩm, tranh ảnh để mọi người đến xem triển lãm tranh triển lãm thư tịch cổ
  • Triển vọng

    Danh từ khả năng phát triển trong tương lai (thường là tốt đẹp) triển vọng của nền kinh tế một thị trường đầy triển...
  • Triệt hạ

    Động từ phá huỷ hoàn toàn trên cả một vùng toàn bộ khu rừng đã bị triệt hạ Đồng nghĩa : triệt phá
  • Triệt phá

    Động từ phá huỷ hoàn toàn lâm tặc triệt phá rừng triệt phá một đường dây buôn lậu lớn Đồng nghĩa : triệt hạ
  • Triệt sản

    Động từ làm mất khả năng sinh sản, thường bằng phẫu thuật.
  • Triệt tiêu

    Động từ làm cho trở thành số không, hoàn toàn không còn nữa hai số đối xứng triệt tiêu nhau dao động bị triệt tiêu
  • Triệt để

    Tính từ ở mức độ cao nhất không còn có thể hơn về tất cả các mặt khai thác triệt để mọi nguồn lực sẵn có xoá...
  • Triệu chứng

    Danh từ dấu hiệu báo trước điều gì đó sắp xảy ra mây đen là triệu chứng trời sắp mưa cái máy có triệu chứng sắp...
  • Triệu hồi

    Động từ (Trang trọng) ra lệnh gọi về (thường nói về đại diện ngoại giao) triệu hồi đại sứ
  • Triệu phú

    Danh từ người rất giàu, có bạc triệu nhà triệu phú
  • Triệu tập

    Động từ gọi, mời mọi người đến tập trung tại một địa điểm (thường là để tiến hành hội nghị hoặc mở lớp...
  • Tro

    Danh từ chất còn lại của một số vật sau khi cháy hết, nát vụn như bột và thường có màu xám tro bếp cháy thành tro nắm...
  • Trompet

    Danh từ xem trumpet
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top