Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Truyền giáo

Động từ

truyền bá tôn giáo (thường nói về đạo Kitô)
nhà truyền giáo
đi truyền giáo khắp nơi
Đồng nghĩa: truyền đạo, tuyên giáo

Xem thêm các từ khác

  • Truyền hình

    Mục lục 1 Động từ 1.1 truyền hình ảnh, thường đồng thời có cả âm thanh, đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây 2 Danh...
  • Truyền khẩu

    Động từ truyền lại bằng lời, không có văn bản viết, từ người này sang người khác, từ đời này sang đời khác văn...
  • Truyền kiếp

    Tính từ rất lâu đời, tựa như truyền lại từ kiếp này sang kiếp khác, mãi mãi vẫn còn (chỉ nói về cái không hay) mối...
  • Truyền miệng

    Động từ xem truyền khẩu
  • Truyền nhiễm

    Động từ lây (nói khái quát) bệnh truyền nhiễm Đồng nghĩa : lây nhiễm, lây truyền
  • Truyền thanh

    Động từ truyền âm thanh đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây đài truyền thanh loa truyền thanh
  • Truyền thuyết

    Danh từ truyện dân gian truyền miệng về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử, thường mang nhiều yếu tố...
  • Truyền thông

    Động từ (kĩ thuật) truyền dữ liệu theo những quy tắc và cách thức nhất định công nghệ truyền thông thông tin và tuyên...
  • Truyền thần

    Động từ (vẽ, chụp ảnh) miêu tả chân dung một người như thật, như lột tả được cả thần sắc vẽ truyền thần bức...
  • Truyền thụ

    Động từ (Từ cũ) truyền lại tri thức, kinh nghiệm cho người nào đó truyền thụ nghề thuốc cho con truyền thụ tri thức...
  • Truyền tải

    Động từ truyền đi qua phương tiện nào đó (nói khái quát) đường dây truyền tải điện truyền tải thông tin
  • Truyền tụng

    Động từ truyền miệng cho nhau với lòng ngưỡng mộ bài thơ được nhiều người truyền tụng Đồng nghĩa : ca tụng
  • Truyền đơn

    Danh từ tờ giấy nhỏ có nội dung tuyên truyền đấu tranh chính trị, dùng để phân phát rộng rãi tờ truyền đơn rải truyền...
  • Truyền đạo

    Động từ (Khẩu ngữ) truyền giáo nhà truyền đạo
  • Truyền đạt

    Động từ thông báo lại, truyền lại (ý kiến, chỉ thị, nghị quyết của cấp trên) cho người khác nắm được mà thực...
  • Truyện cười

    Danh từ chuyện kể dân gian dùng hình thức gây cười để giải trí, hoặc để phê phán nhẹ nhàng.
  • Truyện cổ

    Danh từ sáng tác văn học thuộc loại tự sự, có từ thời cổ truyện cổ Grim truyện cổ Trung Hoa
  • Truyện cổ tích

    Danh từ truyện cổ dân gian phản ánh cuộc đấu tranh trong xã hội, thể hiện tình cảm, đạo đức, mơ ước của nhân dân,...
  • Truyện dài

    Danh từ truyện bằng văn xuôi, có dung lượng lớn, số trang nhiều, miêu tả hàng loạt sự kiện, nhân vật với sự phát triển...
  • Truyện kí

    Danh từ truyện ghi lại đời sống và sự nghiệp của một người có tiếng tăm trong lịch sử, trong xã hội.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top