Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Truyện dài

Danh từ

truyện bằng văn xuôi, có dung lượng lớn, số trang nhiều, miêu tả hàng loạt sự kiện, nhân vật với sự phát triển phức tạp trong một phạm vi thời gian và không gian tương đối rộng lớn.

Xem thêm các từ khác

  • Truyện kí

    Danh từ truyện ghi lại đời sống và sự nghiệp của một người có tiếng tăm trong lịch sử, trong xã hội.
  • Truyện ký

    Danh từ xem truyện kí
  • Truyện ngắn

    Danh từ truyện bằng văn xuôi, có dung lượng nhỏ, số trang ít, miêu tả một khía cạnh tính cách, một mẩu trong cuộc đời...
  • Truyện nôm

    Danh từ truyện dài viết bằng chữ Nôm, thường theo thể thơ lục bát truyện nôm khuyết danh
  • Truyện phim

    Danh từ truyện viết để dựng thành phim.
  • Truyện thơ

    Danh từ truyện viết bằng thơ.
  • Truyện tranh

    Danh từ truyện kể bằng tranh kèm thêm phần lời, thường dùng cho thiếu nhi.
  • Truyện vừa

    Danh từ truyện bằng văn xuôi, có dung lượng vừa phải, thường phản ánh một số sự kiện xã hội và tính cách nhân vật...
  • Truân chuyên

    Tính từ (Văn chương) gian nan, vất vả gặp bước truân chuyên \"Thuở trời đất nổi cơn gió bụi, Khách má hồng nhiều nỗi...
  • Truông

    Danh từ vùng đất hoang, rộng, có nhiều cây cỏ \"Thương anh em cũng muốn vô, Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang.\" (Cdao)
  • Truất

    Động từ tước bỏ không cho giữ, không cho hưởng địa vị, chức vụ hay quyền lợi nào đó truất ngôi hoàng hậu bị truất...
  • Truỵ lạc

    sa ngã vào lối sống ăn chơi thấp hèn, xấu xa lối sống truỵ lạc bị lôi kéo vào vòng truỵ lạc
  • Truỵ thai

    Động từ có hiện tượng đe doạ bị sẩy thai ngã truỵ thai
  • Truỵ tim mạch

    Động từ (tình trạng) suy sụp hệ tuần hoàn, tim đập nhanh, khả năng đưa máu đến các bộ phận cơ thể kém, mạch nhanh,...
  • Trà dư tửu hậu

    chỉ lúc nhàn rỗi (như lúc vừa thưởng thức xong chén chè, chén rượu) câu chuyện lúc trà dư tửu hậu
  • Trà lá

    Động từ (Khẩu ngữ) uống nước chè, hút thuốc lá, tiêu phí thời gian vào những thú vui nhỏ (nói khái quát) suốt ngày trà...
  • Trà mi

    Danh từ cây thuộc loại hoa hồng, hoa trắng hoặc đỏ, không thơm, trồng làm cảnh.
  • Trà thất

    Danh từ (Ít dùng) phòng trà hoặc quán uống trà sang trọng ngồi đàm luận trong trà thất
  • Trà trộn

    Động từ lẩn vào đám đông để khỏi bị phát hiện kẻ gian trà trộn vào đám đông, lẩn mất
  • Trà đạo

    Danh từ triết lí, nghệ thuật uống và thưởng thức trà đã đạt đến đỉnh cao (ở một số nước phương Đông) nghi lễ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top