Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Truy cập

Động từ

tác động tới dữ liệu hoặc các lệnh chương trình của một ổ đĩa, một máy tính khác nằm trong mạng để thu được thông tin cần thiết
truy cập Internet
truy cập ổ đĩa cứng
tăng tốc độ truy cập
Đồng nghĩa: thâm nhập, truy nhập

Xem thêm các từ khác

  • Truy cập ngẫu nhiên

    Danh từ kĩ thuật truy cập thông tin, trong đó thông tin được trực tiếp lấy ra hay đặt vào thiết bị lưu trữ mà không cần...
  • Truy cập tuần tự

    Danh từ kĩ thuật truy cập thông tin, trong đó các khoản mục dữ liệu được thâm nhập tuần tự dựa trên thứ tự lưu trữ...
  • Truy cứu

    Động từ tìm hiểu đầy đủ các cứ liệu, các tình tiết về một vụ phạm pháp bị truy cứu trách nhiệm hình sự
  • Truy hoan

    Động từ (Từ cũ) theo đuổi thú ăn chơi, hưởng lạc cảnh truy hoan \"Miệt mài trong cuộc truy hoan, Càng quen thuộc nết, càng...
  • Truy hô

    Động từ vừa rượt đuổi vừa hô hoán thoáng thấy kẻ trộm, vội truy hô lên
  • Truy hỏi

    Động từ hỏi vặn, hỏi ráo riết, buộc phải nói ra sự thật bị truy hỏi gắt gao Đồng nghĩa : tra hỏi, truy vấn
  • Truy kích

    Động từ đuổi đánh quân địch đang rút chạy thừa thắng, truy kích đến cùng cuộc truy kích
  • Truy lãnh

    Động từ (Phương ngữ) xem truy lĩnh
  • Truy lùng

    Động từ đuổi theo và lùng bắt truy lùng tội phạm bị địch truy lùng ráo riết Đồng nghĩa : săn lùng
  • Truy lĩnh

    Động từ lĩnh hoặc lĩnh thêm khoản tiền lẽ ra phải được lĩnh từ trước truy lĩnh tiền lương của tháng trước truy lĩnh...
  • Truy nguyên

    Động từ (Từ cũ) tìm đến tận căn nguyên, gốc rễ của sự việc truy nguyên vụ tham ô
  • Truy nhận

    Động từ công nhận một danh hiệu nào đó cho người đã chết truy nhận danh hiệu anh hùng được truy nhận là liệt sĩ
  • Truy nhập

    Động từ như truy cập (nhưng ít dùng hơn) truy nhập mạng
  • Truy nã

    Động từ lùng bắt ráo riết kẻ phạm tội đang lẩn trốn phát lệnh truy nã đối tượng truy nã nguy hiểm Đồng nghĩa : tầm...
  • Truy phong

    Động từ (Từ cũ) phong tặng chức tước cho người đã chết, thời phong kiến.
  • Truy quét

    Động từ truy lùng nhằm tiêu diệt sạch trên một phạm vi rộng truy quét các tụ điểm ma tuý
  • Truy sát

    Động từ (Từ cũ) truy đuổi ráo riết để giết hại \"Quan quân truy sát đuổi dài, Hằm hằm sát khí, ngất trời ai đang!\"...
  • Truy thu

    Động từ thu hoặc thu thêm khoản tiền lẽ ra đã phải nộp trước đó truy thu nợ đọng truy thu tiền thuế
  • Truy tìm

    Động từ dò xét tìm cho ra truy tìm tung tích truy tìm nguyên nhân vụ việc Đồng nghĩa : truy tầm
  • Truy tầm

    Động từ (Ít dùng) xem truy tìm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top