Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tuất

Mục lục

Danh từ

(thường viết hoa) kí hiệu thứ mười một trong địa chi (lấy chó làm tượng trưng; sau dậu trước hợi), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
giờ Tuất (từ 19 đến 21 giờ)
tuổi Tuất
năm Bính Tuất

Danh từ

tiền tuất (nói tắt)
nhận tuất

Xem thêm các từ khác

  • Tuần báo

    Danh từ báo ra mỗi tuần lễ một kì tuần báo du lịch đi mua tờ tuần báo
  • Tuần duyên

    Động từ tuần phòng vùng ven biển hoặc gần bờ biển tàu tuần duyên
  • Tuần dương hạm

    Danh từ tàu tuần dương.
  • Tuần hoàn

    Động từ lặp đi lặp lại đều đặn sau những khoảng thời gian bằng nhau (gọi là chu kì) chuyển động tuần hoàn của mặt...
  • Tuần hành

    Động từ (Từ cũ) đi điều tra, xem xét tình hình thực tế vua đi tuần hành diễu hành trên các đường phố để biểu dương...
  • Tuần lễ

    Danh từ khoảng thời gian bảy ngày theo dương lịch, từ thứ hai đến chủ nhật tuần lễ cuối tháng khoảng thời gian bảy...
  • Tuần lộc

    Danh từ hươu sống ở vùng cực, sừng lớn có nhiều nhánh, nuôi để kéo xe.
  • Tuần phiên

    Danh từ (Từ cũ) như tuần đinh .
  • Tuần phu

    Danh từ (Từ cũ) như tuần đinh .
  • Tuần phòng

    Động từ tuần tra và canh phòng tuần phòng cẩn mật
  • Tuần san

    Danh từ tập san hoặc tạp chí ra mỗi tuần một kì.
  • Tuần ti

    Danh từ (Từ cũ) việc kiểm soát và đánh thuế hàng hoá vận chuyển từ nơi này đến nơi khác, thời phong kiến sở tuần...
  • Tuần tiễu

    Động từ tuần tra để phát hiện và diệt trừ quân đối địch nếu có, nhằm giữ gìn an ninh đi tuần tiễu tàu tuần tiễu...
  • Tuần tra

    Động từ đi tuần tuần tra biên giới lực lượng tuần tra
  • Tuần tráng

    Danh từ (Từ cũ) như tuần đinh .
  • Tuần trăng mật

    Danh từ những ngày đầu sau lễ cưới, được xem là thời gian đằm thắm, hạnh phúc nhất của cuộc sống vợ chồng đi hưởng...
  • Tuần ty

    Danh từ (Từ cũ) xem tuần ti
  • Tuần tự nhi tiến

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) tiến hoặc tiến hành theo đúng một trình tự nhất định.
  • Tuần vũ

    Danh từ (Phương ngữ) xem tuần phủ
  • Tuần đinh

    Danh từ (Từ cũ) người dân trai tráng được cắt cử làm công việc tuần phòng ở xã thôn thời phong kiến, thực dân. Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top