Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tung

Mục lục

Động từ

làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao
tung bóng cho bạn
tung chân sút
gió thổi tung bụi lên
làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng
tung chăn vùng dậy
tung lưới đánh cá
mở tung cánh cửa
mái tóc xổ tung
đưa ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng
tung hàng ra bán
tung tiền ra mua để tích trữ
tung tin đồn nhảm
làm cho rời ra thành nhiều mảnh và bật đi theo mọi hướng
mìn nổ tung
nhà cửa bị phá tung
Đồng nghĩa: tan, tan tành, toang
làm cho các bộ phận tách rời ra một cách lộn xộn, không còn trật tự nào cả
lục tung va li
tháo tung cái máy
làm rối tung mọi việc

Xem thêm các từ khác

  • Tung hoành

    Động từ hoạt động một cách mạnh mẽ và ngang dọc theo ý muốn, không gì ngăn cản nổi mặc sức tung hoành \"Một tay gây...
  • Tung hê

    Động từ (Khẩu ngữ) vứt bỏ đi, một cách không tiếc tức quá, tung hê cả mâm cơm
  • Tung hô

    Động từ cùng hô to lên những tiếng chúc tụng vua chúa tung hô vạn tuế (Ít dùng) cùng hô to những lời chào mừng kèm theo...
  • Tung hứng

    Động từ tung lên rồi đón bắt một cách khéo léo biểu diễn trò tung hứng kẻ tung người hứng
  • Tung lưới

    (Khẩu ngữ) làm cho lưới của khung thành đối phương bật rung lên khi đưa bóng lọt vào để tạo bàn thắng sút tung lưới...
  • Tung thâm

    Danh từ chiều sâu của trận địa đánh tung thâm tiến vào tung thâm
  • Tung toé

    Động từ văng ra lung tung khắp mọi phía bùn bắn tung toé nước phụt lên tung toé gạo vãi tung toé ra nhà Đồng nghĩa : vung...
  • Tung tích

    Danh từ dấu vết giúp cho việc xác minh, tìm ra đối tượng giấu kín tung tích tìm cho ra tung tích kẻ gian Đồng nghĩa : hành...
  • Tung tăng

    Động từ di chuyển không ngừng từ chỗ nọ đến chỗ kia với những động tác biểu thị sự vui thích (thường nói về trẻ...
  • Tung tẩy

    Động từ chuyển động lên xuống, qua lại một cách tự nhiên, liên tiếp, trông vui mắt vừa đi vừa tung tẩy đôi tay đôi...
  • Tung độ

    Danh từ số thứ hai trong cặp số dùng để xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng toạ độ (bằng số đo vector...
  • Turbin

    Danh từ động cơ gồm một bánh xe quay do sức đẩy của dòng nước hoặc khí, làm sinh ra công.
  • Tuy

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là một sự thật đáng lẽ làm cho điều được nói đến không thể xảy ra, nhằm...
  • Tuy líp

    Danh từ cây trồng làm cảnh ở xứ lạnh, mọc từ củ về mùa xuân, hoa to hình cốc mọc trên một thân cao, màu sắc rực rỡ...
  • Tuy nhiên

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là một nhận xét có phần nào trái với điều nhận xét vừa đưa ra trước đó,...
  • Tuy rằng

    Kết từ như tuy (nhưng nghĩa mạnh hơn) \"Hoa sen mọc bãi cát lầm, Tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen.\" (Cdao)
  • Tuy thế

    Kết từ như tuy vậy .
  • Tuy vậy

    Kết từ tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là trái với điều người ta có thể nghĩ dựa vào những điều vừa nói đến...
  • Tuyn

    Danh từ hàng dệt mỏng thành một mạng những mắt lưới rất nhỏ, tròn hoặc hình đa giác đều màn tuyn vải tuyn
  • Tuynen

    Danh từ công trình ngầm dưới đất hoặc dưới nước, có dạng ống hay hình vòm để đặt máy móc thiết bị hoặc làm đường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top