Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Uyển ngữ

Danh từ

phương thức nói giảm nhẹ, thay cho lối nói có thể bị coi là sỗ sàng dễ làm xúc phạm, làm khó chịu
nói khuất núi thay cho chết là cách dùng uyển ngữ

Xem thêm các từ khác

  • Uý lạo

    Động từ (Ít dùng) thăm hỏi, an ủi (bằng lời nói, vật phẩm) những người vì sự nghiệp chung mà chịu mất mát hoặc vất...
  • Uất

    Động từ tức giận lắm, đến mức cảm thấy không còn chịu nổi nữa, nhưng vẫn phải cố nén lại trong lòng uất lên tận...
  • Uất hận

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nỗi căm giận sâu sắc chất chứa âm ỉ trong lòng 2 Động từ 2.1 căm giận sâu sắc trong lòng Danh từ...
  • Uất nghẹn

    Động từ uất lắm, đến mức cảm thấy như nghẹn lên đến cổ, nhưng vẫn phải cố kìm nén lại trong lòng giọng nói uất...
  • Uất ức

    Động từ uất lắm mà đành chịu, không làm gì được khóc nức lên vì uất ức
  • Uẩn khúc

    Danh từ điều rắc rối, éo le còn giấu kín, chưa được bày tỏ hoặc làm sáng tỏ ra làm rõ những uẩn khúc trong vụ án...
  • Uẩn súc

    Tính từ (Từ cũ) (học thức) sâu rộng, uyên bác một học giả uẩn súc
  • Uế khí

    Danh từ hơi có mùi hôi thối bốc lên từ nơi bẩn thỉu bãi rác đầy uế khí
  • Uế tạp

    Tính từ dơ bẩn, ở nơi đáng lẽ phải được giữ sạch sẽ, tinh khiết làm uế tạp nơi thờ cúng
  • Uể oải

    Tính từ (hoạt động) chậm chạp, thiếu nhanh nhẹn, hăng hái (do mệt mỏi hoặc không có hứng thú) chân tay uể oải tiếng...
  • Uốn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho một vật dài nào đó có hình dáng cong theo ý muốn 1.2 dạy dỗ, chỉ bảo, đưa dần vào khuôn...
  • Uốn ba tấc lưỡi

    trổ hết tài ăn nói để thuyết phục, lôi kéo người khác làm việc gì (thường hàm ý chê).
  • Uốn câu

    Động từ (bông lúa) cong trĩu xuống như cần câu do bắt đầu đọng sữa để kết hạt lúa đã uốn câu
  • Uốn dẻo

    Động từ làm động tác uốn mình một cách mềm mại, khéo léo, trông đẹp mắt tiết mục xiếc uốn dẻo
  • Uốn gối mềm lưng

    như khom lưng uốn gối .
  • Uốn khúc

    Động từ uốn cong thành từng khúc, từng đoạn dòng sông uốn khúc con đường quanh co uốn khúc
  • Uốn lượn

    Động từ uốn thành đường cong và lượn liên tiếp với vẻ mềm mại (nói khái quát) con đường uốn lượn quanh những ngọn...
  • Uốn nắn

    Động từ nắn lại cho có hình dáng như ý muốn (nói khái quát) uốn nắn cây cảnh uốn nắn bờ ruộng cho thẳng hướng dẫn,...
  • Uốn tóc

    Động từ làm cho tóc quăn và giữ nếp theo một kiểu nhất định thợ uốn tóc
  • Uốn ván

    Danh từ bệnh cấp tính do một loại vi khuẩn thâm nhập vào cơ thể qua vết thương, gây nên những cơn co cứng, khó thở, thường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top