Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vành đai

Danh từ

dải đất bao quanh một khu vực, có quan hệ trực tiếp đối với khu vực ấy
vành đai thành phố
vành đai phòng thủ
Đồng nghĩa: vòng đai

Xem thêm các từ khác

  • Vành đai trắng

    Danh từ vùng xung quanh nơi quân giặc chiếm đóng bị chúng đốt phá, xua đuổi nhân dân đi để dễ bề kiểm soát và bảo...
  • Vào

    Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam...
  • Vào cuộc

    Động từ (Khẩu ngữ) bắt đầu tham gia thật sự vào một việc quan trọng bắt tay vào cuộc các nhà chức trách đã vào cuộc
  • Vào cầu

    Động từ (Khẩu ngữ) ví việc gặp may, có được mối làm ăn tốt, kiếm tiền dễ dàng đang lúc vào cầu Đồng nghĩa : trúng...
  • Vào hùa

    Động từ (Khẩu ngữ) theo nhau làm việc gì đó không tốt vào hùa với nhau trêu bạn Đồng nghĩa : a dua, hùa
  • Vào khoảng

    khoảng được xác định đại khái, gần đúng vào khoảng nửa đêm anh ta vào khoảng bốn mươi tuổi
  • Vào luồn ra cúi

    luồn cúi, quỵ luỵ để cầu cạnh danh lợi, bổng lộc \"Áo xiêm ràng buộc lấy nhau, Vào luồn ra cúi công hầu mà chi?\" (TKiều)
  • Vào lỗ hà ra lỗ hổng

    nói việc chi phí bị mất mát nhiều, có được đồng nào lại tiêu hết ngay, không sao dành dụm được.
  • Vào mẩy

    Động từ (lúa) bắt đầu đọng sữa để kết hạt lúa đang vào mẩy
  • Vào sinh ra tử

    xông pha nơi trận mạc nguy hiểm, luôn cận kề cái chết.
  • Vào sổ

    Động từ ghi thành mục trong sổ sách để làm bằng, để theo dõi vào sổ toàn bộ những khoản thu chi trong tháng
  • Vào tròng

    Động từ bị mắc mưu, bị sa vào bẫy dụ địch vào tròng
  • Vào tù ra tội

    (Khẩu ngữ) đi tù hết lần này đến lần khác.
  • Vào vai

    Động từ (diễn viên) thể hiện nhân vật trong kịch bản trên sân khấu hoặc trong điện ảnh vào vai một tên cướp
  • Vào đề

    Động từ mở đầu vấn đề định nói vào đề luôn, không cần rào đón
  • Vày cầu

    Danh từ (Phương ngữ) xem vì cầu
  • Vày vò

    Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem vầy vò
  • Vá chằng lót đụp

    như vá chằng vá đụp .
  • Vá chằng vá đụp

    vá chồng chéo nhiều lớp, miếng nọ đè lên miếng kia. Đồng nghĩa : vá chằng lót đụp
  • Vá víu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vá nhiều chỗ và không cẩn thận (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 gồm nhiều phần không khớp, không...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top