Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vãn hồi

Động từ

làm cho trở lại tình trạng bình thường như trước đó
tình thế khó có thể vãn hồi

Xem thêm các từ khác

  • Vãng cảnh

    Động từ (Ít dùng) như vãn cảnh .
  • Vãng lai

    Động từ qua lại (thường để thăm viếng) khách vãng lai
  • Vé số

    Danh từ vé xổ số (nói tắt) trúng vé số bán vé số
  • Véc-ni

    Danh từ xem vernis
  • Véc-tơ

    Danh từ xem vector
  • Véo von

    Tính từ (âm thanh) cao và trong, lên xuống nhịp nhàng, nghe vui và êm tai chim hót véo von \"Chinh phu ruổi ngựa lên miền Bắc,...
  • Vét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 áo ngắn kiểu Âu, tay dài, cổ bẻ, dùng để mặc ngoài 2 Động từ 2.1 lấy cho kì hết những gì còn...
  • Vét tông

    Danh từ áo ngắn kiểu Âu của nam giới, có ve, cổ bẻ, dài tay, dùng để mặc ngoài sơ mi.
  • Vét xi

    Danh từ bộ phận bên trong quả bóng da hay bên trong bút máy, bằng cao su, dùng để bơm phồng lên hay để hút và chứa mực.
  • Vét đĩa

    Tính từ (Thông tục) thuộc loại kém nhất, tồi nhất đồ vét đĩa! loại vét đĩa thì nói làm gì!
  • Vên vên

    Danh từ cây gỗ lớn cùng họ với chò, gỗ màu trắng hơi vàng, mịn mặt, dùng làm nhà, đóng đồ đạc hoặc có thể bóc...
  • Vênh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cong lên ở một bên, một phía nào đó 1.2 từ gợi tả vẻ mặt vênh lên tỏ ý kiêu ngạo, tự đắc...
  • Vênh vang

    (vẻ mặt, thái độ) kiêu ngạo, lên mặt, khoe khoang tự đắc với người khác về những cái mình có vênh vang ta đây hơn người...
  • Vênh vác

    (Khẩu ngữ) (vẻ mặt, thái độ) hợm hĩnh, đáng ghét (thường là do có tiền của hơn người) lúc nào cũng vênh vác ta đây...
  • Vênh váo

    Tính từ (Khẩu ngữ) bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát) cánh cửa gỗ bị co lại, vênh váo có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh,...
  • Vênh vênh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 hơi vênh 2 Động từ 2.1 (mặt) vênh lên, trông đáng ghét Tính từ hơi vênh tấm ván===== hơi vênh =====...
  • Vêu

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 gầy hốc hác 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có dáng vẻ trơ ra vì không biết làm gì Tính từ gầy hốc...
  • Vêu vao

    Tính từ hốc hác, gầy guộc mặt mũi vêu vao gầy vêu vao, trông chỉ còn da bọc xương Đồng nghĩa : vêu
  • Vì chưng

    Kết từ (Từ cũ) như vì (ng1) \"Vì chưng bác mẹ tôi nghèo, Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai.\" (Cdao)
  • Vì chống

    Danh từ công trình dựng trong hầm lò để ngăn ngừa không cho đất đá xung quanh sập xuống hay lấn ra, bảo đảm an toàn lao...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top