Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vô cùng tận

Tính từ

(Khẩu ngữ) không bao giờ hết, không có chỗ tận cùng
khoảng không gian vô cùng tận

Xem thêm các từ khác

  • Vô căn cứ

    Tính từ hoàn toàn không có căn cứ, không có cơ sở gì lời buộc tội vô căn cứ nỗi bực tức vô căn cứ
  • Vô cơ

    Tính từ (Ít dùng) không thuộc giới sinh vật, không phải là vật có sự sống giới vô cơ Đồng nghĩa : vô sinh
  • Vô cảm

    Tính từ không có cảm xúc, không có tình cảm (trước những tình huống đáng ra phải có) cái nhìn vô cảm vô cảm trước...
  • Vô cực

    Tính từ có giá trị tuyệt đối lớn hơn bất kì số nào cho trước âm vô cực dương vô cực
  • Vô danh

    Tính từ không mấy ai biết đến tên tuổi, không để lại tên tuổi mộ liệt sĩ vô danh một cây bút vô danh
  • Vô danh tiểu tốt

    người tầm thường, hèn mọn, không ai tính đến (ví như hạng lính quèn không tên tuổi) kẻ vô danh tiểu tốt
  • Vô duyên

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có duyên, thiếu những gì tế nhị, đáng yêu, làm cho không có gì hấp dẫn, vừa lòng 2 Tính từ...
  • Vô dụng

    Tính từ không dùng được vào việc gì cả kẻ vô dụng đồ vô dụng Đồng nghĩa : vô bổ, vô ích, vô tích sự Trái nghĩa...
  • Vô gia cư

    Tính từ (Ít dùng) không có nhà ở, không có gia đình lang thang như một kẻ vô gia cư
  • Vô giá

    Tính từ rất quý, rất có giá trị, đến mức không thể định được một giá nào cho xứng đáng tài sản vô giá một tác...
  • Vô giá trị

    Tính từ không có giá trị một cuốn sách vô giá trị toàn những đồ lặt vặt, vô giá trị Trái nghĩa : vô giá
  • Vô giáo dục

    Tính từ không được giáo dục, không được dạy bảo nó là đứa vô giáo dục đồ vô giáo dục! (tiếng mắng chửi) Đồng...
  • Vô hiệu

    Tính từ không có hiệu lực, không mang lại kết quả mọi lời can ngăn đều vô hiệu Trái nghĩa : hữu hiệu
  • Vô hiệu hoá

    Động từ làm cho trở nên vô hiệu vô hiệu hoá thiết bị gây nhiễu vô hiệu hoá hai mũi tấn công của địch
  • Vô hình

    Tính từ không nhìn thấy được hình thể (nhưng lại thấy có tác động) cạm bẫy vô hình bàn tay vô hình Trái nghĩa : hữu...
  • Vô hình trung

    tuy không chủ ý, chủ tâm nhưng tự nhiên lại là như thế (tạo ra, gây ra việc nói đến) không nói gì, vô hình trung là tỏ...
  • Vô hại

    Tính từ không gây tác hại gì nói những câu vô hại hành động vô hại
  • Vô hạn

    Tính từ không có giới hạn tri thức là vô hạn lòng buồn vô hạn Đồng nghĩa : vô biên, vô bờ Trái nghĩa : hữu hạn
  • Vô hậu

    Tính từ không có con trai nối dõi (coi là một điều bất hiếu hoặc bất hạnh lớn, theo quan niệm phong kiến). Đồng nghĩa...
  • Vô học

    Tính từ không có học thức, không được giáo dục (hàm ý coi thường) đồ vô học! (tiếng mắng chửi) con nhà vô học Trái...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top