Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Văn hiến

Danh từ

truyền thống văn hoá lâu đời và tốt đẹp của một dân tộc
đất nước ngàn năm văn hiến

Xem thêm các từ khác

  • Văn hoa

    Tính từ bóng bẩy, hoa mĩ trong cách nói, cách viết, nhưng thường ít có nội dung ăn nói văn hoa lời lẽ văn hoa, bóng bẩy...
  • Văn hoá phẩm

    Danh từ sản phẩm phục vụ đời sống văn hoá (nói khái quát) cửa hàng văn hoá phẩm
  • Văn hoá quần chúng

    Danh từ các hình thức sinh hoạt văn hoá phục vụ cho đông đảo quần chúng, và quần chúng có thể cùng tham gia sinh hoạt (nói...
  • Văn hào

    Danh từ nhà văn lỗi lạc văn hào Lỗ Tấn Lev Tolstoi là một đại văn hào Nga
  • Văn học

    Danh từ nghệ thuật dùng ngôn ngữ và hình tượng để thể hiện đời sống và xã hội con người hình tượng văn học tác...
  • Văn học dân gian

    Danh từ những sáng tác văn học được truyền miệng lưu truyền trong dân gian (nói tổng quát).
  • Văn học sử

    Danh từ bộ môn khoa học nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của văn học trong từng giai đoạn lịch sử.
  • Văn học thành văn

    Danh từ những sáng tác của các nhà văn đã được ghi lại bằng chữ viết (nói tổng quát); phân biệt với văn học truyền...
  • Văn học truyền khẩu

    Danh từ văn học dân gian khi chưa có chữ viết; phân biệt với văn học thành văn. Đồng nghĩa : văn học truyền miệng
  • Văn học truyền miệng

    Danh từ xem văn học truyền khẩu
  • Văn khoa

    Danh từ (Từ cũ) khoa văn học cử nhân văn khoa
  • Văn khế

    Danh từ (Từ cũ) văn tự (trong mua bán) làm văn khế bán ruộng
  • Văn khố

    Danh từ kho lớn lưu trữ tài liệu, sách báo bản gốc của cuốn sử được lưu trữ trong văn khố
  • Văn kiện

    Danh từ văn bản có ý nghĩa quan trọng về xã hội - chính trị công bố các văn kiện của hội nghị
  • Văn liệu

    Danh từ tư liệu văn học lấy văn liệu ở văn học dân gian
  • Văn minh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 trình độ phát triển đạt đến một mức nhất định của xã hội loài người, có nền văn hoá vật...
  • Văn miếu

    Danh từ miếu thờ Khổng Tử dựng văn miếu
  • Văn nghiệp

    Danh từ (Từ cũ) sự nghiệp văn học văn nghiệp của Nguyễn Trãi
  • Văn nghệ

    Danh từ văn học và nghệ thuật (nói tắt) hội văn nghệ tác phẩm văn nghệ các hoạt động biểu diễn nghệ thuật như ca,...
  • Văn nghệ sĩ

    Danh từ người chuyên làm công tác văn học, nghệ thuật giới văn nghệ sĩ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top