Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Văn liệu

Danh từ

tư liệu văn học
lấy văn liệu ở văn học dân gian

Xem thêm các từ khác

  • Văn minh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 trình độ phát triển đạt đến một mức nhất định của xã hội loài người, có nền văn hoá vật...
  • Văn miếu

    Danh từ miếu thờ Khổng Tử dựng văn miếu
  • Văn nghiệp

    Danh từ (Từ cũ) sự nghiệp văn học văn nghiệp của Nguyễn Trãi
  • Văn nghệ

    Danh từ văn học và nghệ thuật (nói tắt) hội văn nghệ tác phẩm văn nghệ các hoạt động biểu diễn nghệ thuật như ca,...
  • Văn nghệ sĩ

    Danh từ người chuyên làm công tác văn học, nghệ thuật giới văn nghệ sĩ
  • Văn ngôn

    Danh từ ngôn ngữ sách vở dựa trên tiếng Hán cổ được sử dụng phổ biến ở Trung Quốc trước cuộc vận động Ngũ Tứ...
  • Văn nhân

    Danh từ (Từ cũ) người có học thức, biết làm văn, làm thơ \"Trông chừng thấy một văn nhân, Lỏng buông tay khấu bước...
  • Văn phong

    Danh từ phong cách viết riêng của mỗi nhà văn văn phong của Nguyễn Tuân
  • Văn phái

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) trường phái văn học; nhóm nhà văn có cùng một khuynh hướng nghệ thuật văn phái lãng mạn
  • Văn phòng phẩm

    Danh từ đồ dùng cho công tác văn phòng, như giấy, bút, v.v. (nói khái quát) cửa hàng văn phòng phẩm
  • Văn phạm

    Danh từ (Từ cũ) ngữ pháp viết không đúng văn phạm
  • Văn sĩ

    Danh từ (Từ cũ) nhà văn các văn sĩ yêu nước một văn sĩ mới nổi danh
  • Văn thân

    Danh từ (Từ cũ) nhà nho có tiếng trong xã hội cũ Phan Chu Chinh là một văn thân yêu nước
  • Văn thơ

    Danh từ (Phương ngữ) xem văn thư
  • Văn thư

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) công văn, giấy tờ (nói khái quát) 1.2 bộ phận của văn phòng phụ trách việc giao nhận và...
  • Văn thể

    Danh từ (Khẩu ngữ) văn nghệ và thể dục, thể thao (nói gộp) tham gia các hoạt động văn thể
  • Văn tế

    Danh từ loại văn thể hiện sự thương tiếc đối với người đã mất, thường có vần điệu, đọc trong lúc cúng tế bài...
  • Văn tự

    Danh từ (Từ cũ) chữ viết văn tự chữ Hán nhận dạng văn tự giấy tờ do hai bên thoả thuận kí kết trong việc mua bán văn...
  • Văn võ

    Danh từ văn và võ (nói gộp) văn võ bá quan văn võ song toàn Đồng nghĩa : văn vũ
  • Văn xuôi

    Danh từ loại văn viết bằng ngôn ngữ, bằng những câu thông thường, không cần có vần điệu; phân biệt với thơ, văn vần.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top