Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Văn minh

Mục lục

Danh từ

trình độ phát triển đạt đến một mức nhất định của xã hội loài người, có nền văn hoá vật chất và tinh thần với những đặc trưng riêng
văn minh Ai Cập
nền văn minh nhân loại

Tính từ

có những đặc trưng của văn minh, của nền văn hoá phát triển cao
một xã hội văn minh
nếp sống văn minh
thuộc về giai đoạn phát triển thứ ba, sau thời đại dã man, trong lịch sử xã hội loài người kể từ khi có thuật luyện kim và chữ viết (theo phân kì lịch sử xã hội của L. H. Morgan)
thời đại văn minh

Xem thêm các từ khác

  • Văn miếu

    Danh từ miếu thờ Khổng Tử dựng văn miếu
  • Văn nghiệp

    Danh từ (Từ cũ) sự nghiệp văn học văn nghiệp của Nguyễn Trãi
  • Văn nghệ

    Danh từ văn học và nghệ thuật (nói tắt) hội văn nghệ tác phẩm văn nghệ các hoạt động biểu diễn nghệ thuật như ca,...
  • Văn nghệ sĩ

    Danh từ người chuyên làm công tác văn học, nghệ thuật giới văn nghệ sĩ
  • Văn ngôn

    Danh từ ngôn ngữ sách vở dựa trên tiếng Hán cổ được sử dụng phổ biến ở Trung Quốc trước cuộc vận động Ngũ Tứ...
  • Văn nhân

    Danh từ (Từ cũ) người có học thức, biết làm văn, làm thơ \"Trông chừng thấy một văn nhân, Lỏng buông tay khấu bước...
  • Văn phong

    Danh từ phong cách viết riêng của mỗi nhà văn văn phong của Nguyễn Tuân
  • Văn phái

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) trường phái văn học; nhóm nhà văn có cùng một khuynh hướng nghệ thuật văn phái lãng mạn
  • Văn phòng phẩm

    Danh từ đồ dùng cho công tác văn phòng, như giấy, bút, v.v. (nói khái quát) cửa hàng văn phòng phẩm
  • Văn phạm

    Danh từ (Từ cũ) ngữ pháp viết không đúng văn phạm
  • Văn sĩ

    Danh từ (Từ cũ) nhà văn các văn sĩ yêu nước một văn sĩ mới nổi danh
  • Văn thân

    Danh từ (Từ cũ) nhà nho có tiếng trong xã hội cũ Phan Chu Chinh là một văn thân yêu nước
  • Văn thơ

    Danh từ (Phương ngữ) xem văn thư
  • Văn thư

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) công văn, giấy tờ (nói khái quát) 1.2 bộ phận của văn phòng phụ trách việc giao nhận và...
  • Văn thể

    Danh từ (Khẩu ngữ) văn nghệ và thể dục, thể thao (nói gộp) tham gia các hoạt động văn thể
  • Văn tế

    Danh từ loại văn thể hiện sự thương tiếc đối với người đã mất, thường có vần điệu, đọc trong lúc cúng tế bài...
  • Văn tự

    Danh từ (Từ cũ) chữ viết văn tự chữ Hán nhận dạng văn tự giấy tờ do hai bên thoả thuận kí kết trong việc mua bán văn...
  • Văn võ

    Danh từ văn và võ (nói gộp) văn võ bá quan văn võ song toàn Đồng nghĩa : văn vũ
  • Văn xuôi

    Danh từ loại văn viết bằng ngôn ngữ, bằng những câu thông thường, không cần có vần điệu; phân biệt với thơ, văn vần.
  • Văn ôn võ luyện

    phải ôn tập, rèn luyện nhiều thì mới giỏi được.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top